|  |  |  |  | 
| ◎ | [meik] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) | 
|   | ■ | sự chế tạo, kiểu chế tạo | 
|   | ☆ | is this your own make? | 
|   | cái này có phải tự anh làm lấy không? | 
|   | ■ | thể chất; tính cách | 
|   | ■ | (điện học) công tắc, cái ngắt điện | 
|   | 〆 | to be on the make | 
|   | ✓ | (thông tục) thích làm giàu | 
|   | ✓ | đang tăng, đang tiến | 
|   | ✓ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang gạ gẫm ai ăn nằm với mình | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | làm, chế tạo | 
|   | ☆ | to make bread  | 
|   | làm bánh | 
|   | ☆ | to make verses | 
|   | làm thơ | 
|   | ☆ | made in Vietnam | 
|   | chế tạo ở Việt Nam | 
|   | ☆ | made of ivory | 
|   | làm bằng ngà | 
|   | ■ | sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị | 
|   | ☆ | to make the bed | 
|   | dọn giường | 
|   | ☆ | to make tea  | 
|   | pha trà | 
|   | ■ | kiếm được, thu | 
|   | ☆ | to make money | 
|   | kiếm tiền | 
|   | ☆ | to make a profit | 
|   | kiếm lãi | 
|   | ☆ | to make good marks at school | 
|   | được điểm tốt ở trường | 
|   | ■ | làm, gây ra | 
|   | ☆ | to make a noise | 
|   | làm ồn | 
|   | ■ | làm, thực hiện, thi hành | 
|   | ☆ | to make one's bow | 
|   | cúi đầu chào | 
|   | ☆ | to make a journey | 
|   | làm một cuộc hành trình  | 
|   | ■ | khiến cho, làm cho | 
|   | ☆ | to make somebody happy  | 
|   | làm cho ai sung sướng  | 
|   | ■ | bắt, bắt buộc | 
|   | ☆ | make him repeat it | 
|   | bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó  | 
|   | ■ | phong, bổ nhiệm, lập, tôn | 
|   | ☆ | they wanted to make him president  | 
|   | họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch  | 
|   | ■ | ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận | 
|   | ☆ | to make the distance at 10 miles | 
|   | ước lượng quãng đường ấy độ 10 dặm  | 
|   | ■ | đến; tới; (hàng hải) trông thấy | 
|   | ☆ | to make the land | 
|   | trông thấy đất liền | 
|   | ☆ | the train leaves at 7.35, can we make it? | 
|   | xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? | 
|   | ■ | hoàn thành, đạt được, làm được, đi được | 
|   | ☆ | to make 30 kilometers an hour đi  | 
|   | được 30 kilômét một giờ  | 
|   | ■ | thành, là, bằng | 
|   | ☆ | two and two make four  | 
|   | hai cộng với hai là bốn  | 
|   | ■ | trở thành, trở nên | 
|   | ☆ | if you work hard, you will make a good teacher | 
|   | nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở thành một giáo viên giỏi  | 
|   | ■ | nghĩ, hiểu | 
|   | ☆ | I do not know what to make of it | 
|   | tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao | 
|   | ☆ | I could not make head or tail of it | 
|   | tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao  | 
| ※ | nội động từ | 
|   | ■ | đi, tiến (về phía) | 
|   | ☆ | to make for the door | 
|   | đi ra cửa | 
|   | ■ | lên, xuống (thuỷ triều) | 
|   | ☆ | the tide is making | 
|   | nước thuỷ triều đang lên  | 
|   | ■ | làm, ra ý, ra vẻ | 
|   | ■ | sửa soạn, chuẩn bị | 
|   | 〆 | to make after | 
|   | ✓ | (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi | 
|   | 〆 | to make against | 
|   | ✓ | bất lợi, có hại cho | 
|   | 〆 | to make away | 
|   | ✓ | vội vàng ra đi | 
|   | 〆 | to make away with | 
|   | ✓ | huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử | 
|   | ✓ | lãng phí, phung phí | 
|   | ✓ | xoáy, ăn cắp | 
|   | 〆 | to make off | 
|   | ✓ | đi mất, chuồn, cuốn gói | 
|   | 〆 | to make off with | 
|   | ✓ | xoáy, ăn cắp | 
|   | 〆 | to make out | 
|   | ✓ | đặt, dựng lên, lập | 
|   | ☆ | to make out a plan | 
|   | đặt kế hoạch | 
|   | ☆ | to make out a list | 
|   | lập một danh sách | 
|   | ☆ | to make out a cheque | 
|   | viết một tờ séc | 
|   | ✓ | hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được | 
|   | ☆ | I cannot make out what he has written | 
|   | tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết | 
|   | ✓ | phân biệt, nhìn thấy, nhận ra | 
|   | ☆ | to make out a figure in the distance  | 
|   | nhìn thấy một bóng người đằng xa  | 
|   | ✓ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển | 
|   | ☆ | how are things making out? | 
|   | sự việc diễn biến ra sao? | 
|   | 〆 | to make over | 
|   | ✓ | chuyển, nhượng, giao, để lại | 
|   | ☆ | to make over all one 's property to someone | 
|   | để lại tất cả của cải cho ai | 
|   | 〆 | to make up | 
|   | ✓ | hình thành, cấu thành hoặc cấu tạo nên; sắp đặt lại với nhau từ nhiều vật khác nhau, gói ghém, thu vén | 
|   | ☆ | animal bodies are made up of cells | 
|   | cơ thể động vật do các tế bào cấu thành | 
|   | ☆ | what are the qualities that make up her character? | 
|   | những phẩm chất gì tạo nên tính cách của cô ấy? | 
|   | ☆ | these arguments make up the case for the defence | 
|   | những luận cứ này tạo thành chỗ dựa cho luật sư bào chữa | 
|   | ☆ | society is made up of people of widely differing abilities | 
|   | xã hội hình thành từ những người có các khả năng rất khác nhau | 
|   | ☆ | to make up a bundle of old clothes for a jumble sale | 
|   | gói ghém một bó quần áo cũ để bán xôn | 
|   | ☆ | she made up a basket of food for the picnic | 
|   | cô ấy đã sắp xếp giỏ đồ ăn cho chuyến đi chơi ngoài trời | 
|   | ✓ | điều chế (một thứ thuốc) bằng việc pha trộn các thành phần khác nhau | 
|   | ☆ | the pharmacist made up the prescription | 
|   | dược sĩ pha chế thuốc theo đơn  | 
|   | ✓ | cắt may (vải) thành quần áo | 
|   | ☆ | can you make up this dress length for me? | 
|   | ông có thể cắt cho tôi chiếc áo dài như thế này được không? | 
|   | ✓ | chuẩn bị (giừơng) để sử dụng; dựng lên (giừơng tạm) | 
|   | ☆ | we made up the bed in the spare room for our guest | 
|   | chúng tôi đã chuẩn bị giừơng trong buồng trống cho khách | 
|   | ☆ | they made up a bed for me on the sofa  | 
|   | họ xếp giừơng tạm cho tôi ở ghế xôpha  | 
|   | ✓ | thêm nhiên liệu vào lửa | 
|   | ☆ | the fire needs making up | 
|   | ngọn lửa cần thêm chất đốt (phải cho thêm than vào) | 
|   | ✓ | rải một lớp cứng trên mặt đường cho nó thích hợp với việc đi lại của xe có động cơ bố | 
|   | ✓ | trí (kiểu chữ, minh hoạ.) trong các cột hoặc các trang để in ấn; làm maket | 
|   | ✓ | bịa đặt | 
|   | ☆ | to make up an excuse | 
|   | bịa ra lời xin lỗi | 
|   | ☆ | I couldn't remember a story to tell the children, so I made one up as I went along | 
|   | Tôi không nhớ được câu chuyện để kể cho bọn trẻ nghe, thế là tôi phải bịa ra một câu chuyện khi đi đường | 
|   | ☆ | stop making things up ! | 
|   | đừng có bịa chuyện nữa! | 
|   | ✓ | hoàn chỉnh cái gì | 
|   | ☆ | we still need 1000 dollars to make up the sum required | 
|   | chúng tôi cần thêm 1000 đô la cho đủ số tiền theo yêu cầu | 
|   | ☆ | we have ten players, so we need one more to make up a team | 
|   | chúng tôi có 10 cầu thủ, vậy chúng tôi cần thêm một cầu thủ để lập thành một đội  | 
|   | ✓ | thay thế cái gì | 
|   | ☆ | our losses will have to be made up with more loans | 
|   | khoản thua lỗ của chúng ta phải được bù đắp bằng các khoản vay thêm | 
|   | ☆ | You must make up the time you wasted this afternoon by working late tonight | 
|   | anh phải bù lại thời gian mà anh lãng phí chiều nay bằng cách làm việc muộn vào tối nay | 
|   | ✓ | trang điểm (bôi phấn, son, kem.... lên mặt để làm cho quyến rũ hơn hoặc chuẩn bị cho việc xuất hiện trên (sân khấu)) | 
|   | ☆ | to make up an actor | 
|   | hoá trang cho một diễn viên | 
|   | ☆ | she spent an hour making (herself) up before the party | 
|   | cô ấy bỏ ra một giờ đồng hồ để trang điểm trước buổi liên hoan | 
|   | ☆ | she's always very heavily made up | 
|   | cô ấy luôn luôn trang điểm rất loè loẹt | 
|   | ✓ | (to make up for something) đền bù, bồi thường cái gì đó | 
|   | ☆ | hard work can make up for a lack of intelligence | 
|   | sự cần cù bù vào việc kém thông minh | 
|   | ☆ | nothing can make up for the loss of a child | 
|   | không gì có thể bù đắp cho việc mất một đứa bé | 
|   | ☆ | the beautiful autumn made up for the wet summer | 
|   | mùa thu tuyệt đẹp bù đắp cho mùa hè ẩm ướt | 
|   | ✓ | (to make up to somebody for something) đền bù, bồi thường ai về những phiền hà hoặc đau khổ mình đã gây ra cho người đó | 
|   | ☆ | how can I make up for the way I've treated you? | 
|   | làm sao tôi có thể chuộc lỗi về cách thức tôi đã đối xử với anh? | 
|   | ✓ | (to make up to somebody) vui vẻ với ai để giành thiện cảm | 
|   | ☆ | he's always making up to the boss | 
|   | anh ta luôn luôn nịnh ông chủ | 
|   | ✓ | (to make it up to somebody) đền bù cho ai cái gì đã mất hay tổn thất | 
|   | ☆ | thanks for buying my ticket - I'll make it up to you later | 
|   | cám ơn anh đã mua vé cho tôi - tôi sẽ hoàn lại tiền cho anh sau | 
|   | ✓ | (to make (it) up with somebody) kết thúc cuộc cãi lộn hoặc tranh chấp với ai | 
|   | ☆ | the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up | 
|   | hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi | 
|   | ☆ | why don't you two kiss and make up? | 
|   | tại sao hai người không hôn nhau và làm lành với nhau? | 
|   | ☆ | Has he made it up with her yet/Have they made it up yet? | 
|   | Anh ấy làm lành với cô ta chưa? /Họ đã làm lành với nhau chưa? | 
|   | 〆 | to make with something | 
|   | ✓ | (nhất là lối mệnh lệnh) đưa ra hoặc cung cấp cái gì một cách nhanh chóng | 
|   | ☆ | make with the beers, buster ! | 
|   | hãy đưa bia ra mau, ông bạn! | 
|   | 〆 | to make it with somebody | 
|   | ✓ | thành công trong quan hệ tình dục với ai | 
|   | ☆ | Terry made it with Sharon on the back seat of his car | 
|   | Terry đã làm tình với Sharon trên băng sau xe ô tô của anh ta | 
|   | 〆 | to make amends for something | 
|   | ✓ | (xem) amends | 
|   | 〆 | to make as if | 
|   | 〆 | to make as though | 
|   | ✓ | làm như thể, hành động như thể | 
|   | 〆 | to make believe | 
|   | ✓ | (xem) believe | 
|   | 〆 | to make both ends meet | 
|   | ✓ | (xem) meet | 
|   | 〆 | to make free with | 
|   | ✓ | tiếp đãi tự nhiên không khách sáo | 
|   | 〆 | to make friends with | 
|   | ✓ | (xem) friend | 
|   | 〆 | to make fun of | 
|   | 〆 | to make game of | 
|   | ✓ | đùa cợt, chế nhạo, giễu | 
|   | 〆 | to make good | 
|   | ✓ | (xem) good | 
|   | 〆 | make haste! | 
|   | ✓ | (xem) haste | 
|   | 〆 | to make a hash of job | 
|   | ✓ | (xem) hash | 
|   | 〆 | to make hay while the sun shines | 
|   | ✓ | (xem) hay | 
|   | 〆 | to make head | 
|   | ✓ | (xem) head | 
|   | 〆 | to make head against | 
|   | ✓ | (xem) head | 
|   | 〆 | to make headway | 
|   | ✓ | (xem) headway | 
|   | 〆 | to make oneself at home | 
|   | ✓ | tự nhiên như ở nhà, không khách sáo | 
|   | 〆 | to make love to someone | 
|   | ✓ | (xem) love | 
|   | 〆 | to make little (light, nothing) of | 
|   | ✓ | coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến | 
|   | 〆 | to make much of | 
|   | ✓ | (xem) much | 
|   | 〆 | to make the most of | 
|   | ✓ | (xem) most | 
|   | 〆 | to make mountains of molehills | 
|   | ✓ | (xem) molehill | 
|   | 〆 | to make one's mark | 
|   | ✓ | (xem) mark | 
|   | 〆 | to make merry | 
|   | ✓ | (xem) merry | 
|   | 〆 | to make somebody ' s mouth water | 
|   | ✓ | (xem) water | 
|   | 〆 | to make ready | 
|   | ✓ | chuẩn bị sẵn sàng | 
|   | 〆 | to make room (place) for | 
|   | ✓ | nhường chỗ cho | 
|   | 〆 | to make sail | 
|   | ✓ | gương buồm, căng buồm | 
|   | 〆 | to make oneself scarce | 
|   | ✓ | lẩn đi, trốn đi | 
|   | 〆 | to make [a] shift to | 
|   | ✓ | (xem) shift | 
|   | 〆 | to make terms with | 
|   | ✓ | (xem) term | 
|   | 〆 | to make too much ado about nothing | 
|   | ✓ | chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên | 
|   | 〆 | to make a tool of someone | 
|   | ✓ | (xem) tool | 
|   | 〆 | to make up one's mind | 
|   | ✓ | (xem) mind | 
|   | 〆 | to make up for lost time | 
|   | ✓ | (xem) time | 
|   | 〆 | to make war on | 
|   | ✓ | (xem) war | 
|   | 〆 | to make water | 
|   | ✓ | (xem) water | 
|   | 〆 | to make way | 
|   | ✓ | (xem) way | 
|   | 〆 | to make way for | 
|   | ✓ | (xem) way |