| ◎ | [ɔ:(r)] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | mái chèo |
| | ■ | người chèo thuyền, tay chèo |
| | ■ | (nghĩa bóng) cánh (chim); cánh tay (người); vây (cá) |
| | 〆 | to be chained to the oar |
| | ✓ | bị bắt và làm việc nặng và lâu |
| | 〆 | to have an oar in every man's boat |
| | ✓ | hay can thiệp vào chuyện của người khác |
| | 〆 | to pull a good oar |
| | ✓ | (xem) pull |
| | 〆 | to put in one's oar |
| | ✓ | (xem) put |
| | 〆 | to rest on one's oars |
| | ✓ | (xem) rest |
| | 〆 | put /shove/stick one's oar in |
| | 〆 | put/shove/stick one's oar |
| | ✓ | đưa ra một ý kiến, lời khuyên |
| ※ | động từ |
| | ■ | xen vào, can thiệp |
| | ■ | (thơ ca) chèo thuyền, chèo |
| | 〆 | to oar one's arms |
| | ✓ | vung tay, khoát tay |