| | | | |
| ◎ | [wʌns] |
| ※ | phó từ |
| | ■ | chỉ một dịp thôi, chỉ một lần |
| | ☆ | I've only been there once |
| | tôi chỉ đến đấy một lần mà thôi |
| | ☆ | he goes to church once a day/week/month |
| | mỗi ngày/tuần/tháng, ông ta đi lễ một lần |
| | ☆ | once every six months |
| | sáu tháng một lần |
| | ■ | trước kia, xưa kia, đã có một thời |
| | ☆ | I once talked with your teacher |
| | trước kia tôi đã có lần nói chuyện với thầy anh |
| | ☆ | he once worked for a Taiwanese company |
| | trước kia ông ta từng làm việc cho một công ty Đài Loan |
| | ☆ | this artist was once world-famous |
| | người nghệ sĩ này đã có một thời lừng danh khắp thế giới |
| | ■ | (trong câu hỏi hoặc câu phủ định) bao giờ, chút nào, dù chỉ một lần |
| | ☆ | he never once offered to help; he didn't once offer to help |
| | nó không hề đề nghị giúp đỡ dù chỉ một lần |
| | ☆ | did she once show any sympathy? |
| | đã có bao giờ cô ta tỏ ra thông cảm không? |
| | 〆 | once upon a time |
| | ✓ | ngày xửa ngày xưa |
| | ☆ | once upon a time there was a beautiful princess ... |
| | ngày xửa ngày xưa có một nàng công chúa xinh đẹp... |
| | 〆 | once more |
| | 〆 | once again |
| | ✓ | thêm một lần nữa |
| | 〆 | all at once |
| | ✓ | thình lình, đột nhiên |
| | ☆ | all at once the door opened |
| | thình lình cửa mở |
| | ☆ | all at once she lost her temper |
| | đột nhiên bà ta nổi nóng |
| | 〆 | at once |
| | ✓ | ngay lập tức, không chậm trễ |
| | ✓ | cùng một lúc, đồng thời |
| | ☆ | come here at once! |
| | lại đây ngay! |
| | ☆ | I can't do two things at once |
| | tôi không thể làm hai việc cùng một lúc được |
| | ☆ | this film is at once humorous and moving |
| | phim này vừa vui vừa cảm động |
| | 〆 | (just) for once |
| | 〆 | just this once |
| | ✓ | chỉ một lần này thôi |
| | ☆ | be pleasant to each other - just this once |
| | hãy vui vẻ với nhau, ir ra là một lần này |
| | ☆ | just for once he arrived on time |
| | chỉ có lần này nó đến đúng giờ |
| | 〆 | once or twice |
| | ✓ | một vài lần |
| | 〆 | I don't know the place well, I've only been there once or twice |
| | ✓ | Tôi không biết rõ chỗ ấy lắm, tôi chỉ đến đó một vài lần |
| | 〆 | once too often |
| | ✓ | quá nhiều lần |
| | ☆ | He had driven home drunk once too often - this time he got stopped by the police |
| | Quá nhiều lần nó say rượu lái xe về nhà - lần này thì nó bị cảnh sát giữ lại |
| | 〆 | once bitten, twice shy |
| | ✓ | (tục ngữ) phải một bận, cạch đến già |
| | 〆 | once and for all |
| | ✓ | một lần cho mãi mãi; dứt khoát |
| | 〆 | (every) once in a while |
| | ✓ | thỉnh thoảng, đôi khi |
| | ☆ | Once in a while we go to a restaurant - but usually we eat at home |
| | Thỉnh thoảng chúng tôi đi ăn nhà hàng - nhưng thường thì chúng tôi ăn ở nhà |
| | 〆 | once in a blue moon |
| | ✓ | năm thì mười hoạ (rất hiếm khi) |
| | 〆 | to get/give somebody/something the once-over |
| | ✓ | xem xét ai/cái gì qua loa |
| | 〆 | you are only young once |
| | ✓ | xem only |
| ※ | tính từ |
| | ■ | trước đây; đã từng là |
| | ☆ | my once master |
| | đã từng là ông chủ của tôi |
| ※ | liên từ |
| | ■ | khi mà, ngay khi, một khi |
| | ☆ | once you understand this principle, you will find no difficulty |
| | một khi anh hiểu được nguyên lý này, anh sẽ không thấy khó khăn gì nữa |
| ※ | danh từ |
| | ■ | (the once) một lần, một dịp duy nhất |
| | ☆ | the once is enough for me |
| | một lần là đủ đối với tôi |
| | ☆ | she's only done it the once, so don't be too angry |
| | cô ta chỉ làm việc này một lần thôi, nên xin ông đừng quá nóng giận |