|  |  |  |  | 
| ◎ | ['pʌblik] | 
| ※ | tính từ | 
|   | ■ | thuộc về hoặc liên quan đến mọi người nói chung; chung; công cộng | 
|   | ☆ | a danger to public health | 
|   | một mối nguy hiểm đối với sức khoẻ mọi người | 
|   | ☆ | the campaign was designed to increase public awareness of the pollution of the environment | 
|   | cuộc vận động nhằm nâng cao nhận thức của mọi người về vấn đề ô nhiễm môi trường | 
|   | ☆ | public holiday | 
|   | ngày lễ chung | 
|   | ☆ | public opinion | 
|   | dư luận, công luận | 
|   | ■ | do chính quyền cung cấp; công; công cộng | 
|   | ☆ | public school | 
|   | trường công | 
|   | ☆ | public library | 
|   | thư viện công cộng | 
|   | ☆ | public park  | 
|   | công viên | 
|   | ☆ | public place | 
|   | nơi công cộng | 
|   | ☆ | public highway | 
|   | xa lộ | 
|   | ☆ | public utilities | 
|   | những ngành phục vụ công cộng (điện, nước...) | 
|   | ■ | công khai | 
|   | ☆ | to make a public protest | 
|   | phản đối công khai | 
|   | ☆ | to make one's views public | 
|   | công khai bày tỏ quan điểm của mình | 
|   | ☆ | to give something public utterance | 
|   | công bố cái gì | 
|   | ☆ | a public admission of guilt | 
|   | sự công khai nhận tội | 
|   | 〆 | it's public knowledge (that)... | 
|   | ✓ | mọi người đều biết rằng... | 
|   | ☆ | it's public knowledge (that) she is a spinster | 
|   | ai cũng biết cô ta là gái già | 
|   | 〆 | public property | 
|   | ✓ | (điều) được mọi người biết đến | 
|   | ☆ | ai mà chẳng biết anh ta tự cao tự đại | 
|   | his self-importance is public property | 
|   | 〆 | to go public | 
|   | ✓ | trở thành công ty cổ phần do bán cổ phần cho công chúng; cổ phần hoá | 
|   | 〆 | in the public eye | 
|   | ✓ | trước mắt công chúng | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | (the public) công chúng, quần chúng | 
|   | ☆ | the British public  | 
|   | công chúng Anh | 
|   | ☆ | the public is/are not allowed to enter the court room | 
|   | công chúng không được phép vào phòng xử án | 
|   | ☆ | to appeal to the public | 
|   | kêu gọi quần chúng | 
|   | ■ | phần của cộng đồng có chung một lợi ích riêng biệt; giới | 
|   | ☆ | the sporting public | 
|   | giới ham chuộng thể thao | 
|   | ☆ | the theatre-going public | 
|   | giới đi xem hát | 
|   | ☆ | she knows how to keep her public satisfied | 
|   | cô ta biết cách làm cho giới của mình hài lòng | 
|   | ☆ | the reading public | 
|   | giới bạn đọc | 
|   | 〆 | in public | 
|   | ✓ | giữa công chúng, công khai | 
|   | ☆ | she was appearing in public for the first time since her illness | 
|   | từ khi bị bệnh đến nay là lần đầu tiên cô ta xuất hiện trước công chúng | 
|   | 〆 | to wash one's dirty linen in public  | 
|   | ✓ | xem wash |