| | | | |
| ◎ | [kwait] |
| ※ | phó từ, không dùng với một từ phủ định |
| | ■ | không nhiều lắm, khá |
| | ☆ | quite big/small/good/cold/warm/interesting |
| | khá to/nhỏ/tốt/lạnh/ấm/lý thú |
| | ☆ | the girl sang quite a long song |
| | cô gái hát một bài khá dài |
| | ☆ | he plays quite well |
| | nó chơi khá tốt |
| | ☆ | I quite like some opera music |
| | tôi khá thích nhạc ôpêra |
| | ■ | hoàn toàn, hết sức, đúng là |
| | ☆ | quite awful/delicious/amazing/empty/unique/enough |
| | hết sức kinh khủng/ngon ngọt/kinh ngạc/rỗng tuếch/độc đáo/đầy đủ |
| | ☆ | a quite extraordinary experience |
| | một kinh nghiệm đúng là phi thường |
| | ☆ | that was quite the nicest meal I've ever had |
| | đây đúng là bữa ăn ngon nhất tôi đã được ăn từ trước đến giờ |
| | ☆ | the theatre was not quite full |
| | rạp chưa hẳn đã đông hết chỗ |
| | ☆ | cheer up, it's not quite hopeless yet |
| | cố lên, chưa hẳn hết hy vọng đâu! |
| | ☆ | he has quite recovered from his illness |
| | nó đã hoàn toàn bình phục sau trận ốm |
| | ☆ | I quite agree/understand |
| | tôi hoàn toàn đồng ý/hiểu |
| | ☆ | taking on the telephone for quite two hours |
| | nói chuyện điện thoại đủ hai giờ đồng hồ |
| ※ | thán từ |
| | ■ | đúng, đồng ý, phải (trong câu đáp) |
| | ☆ | quite so |
| | đúng vậy; đúng thế |
| | 〆 | quite a few; quite a lot (of) |
| | ✓ | kha khá, khá nhiều |
| | ☆ | quite a few people came to the lecture |
| | có khá nhiều người đến dự buổi thuyết trình |
| | ☆ | we drank quite a lot of wine |
| | chúng tôi đã uống khá nhiều rượu |
| | 〆 | quite some time |
| | ✓ | có độ dài đáng kể về thời gian; khá lâu |
| | ☆ | it happened quite some time ago |
| | chuyện đó xảy ra cách nay khá lâu |
| | 〆 | quite a; quite some |
| | ✓ | (cho biết người hoặc vật nào đó là khác (thường)) |
| | ☆ | it must be quite some car |
| | chắc rằng đó phải là một chiếc ô tô khác thường |
| | ☆ | we had quite a party |
| | chúng tôi đã có một buổi liên hoan ra trò |
| ※ | từ hạn định |
| | ■ | dùng trước a / the + danh từ hoặc trước một tên riêng để nhấn mạnh |
| | ☆ | quite a beauty/hero/swimmer |
| | đúng là một người đẹp/anh hùng/tay bơi giỏi |
| | ☆ | we found it quite a change when we moved to London |
| | khi dọn đến London, chúng tôi thấy có quá nhiều thay đổi |
| | ☆ | it's not quite Lake District but the countryside's very pretty |
| | đây không được như Lake District, nhưng vùng nông thôn này cũng rất đẹp |
| | 〆 | (not) quite the (done) thing |
| | ✓ | (không) được xã hội chấp nhận |
| | ☆ | it wasn't quite the done thing for women to drink in pubs in those days |
| | thời đó, đàn bà vào quán uống rượu là điều không thể chấp nhận được |
| | 〆 | quite the fashion/rage |
| | ✓ | rất được ưa chuộng, rất hợp thời trang |