| ◎ | [ri'fə:] |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | quy, quy cho, quy vào |
| | ☆ | to refer one's failure to... |
| | quy sự thất bại là ở tại... |
| | ■ | chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết |
| | ☆ | the matter must be referred to a tribunal |
| | vấn đề phải được chuyển đến một toà án để xét xử |
| | ☆ | to refer a question to someone's decision |
| | giao một vấn đề cho ai quyết định |
| | ■ | chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào) |
| | ☆ | I have been referred to you |
| | người ta chỉ tôi đến hỏi anh |
| | ☆ | to refer oneself |
| | viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào |
| | ☆ | I refer myself to your experience |
| | tôi dựa vào kinh nghiệm của anh |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | xem, tham khảo |
| | ☆ | to refer to one's watch for the exact time |
| | xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ |
| | ☆ | to refer to a documemt |
| | tham khảo một tài liệu |
| | ■ | ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến |
| | ☆ | don't refer to the matter again |
| | đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa |
| | ☆ | that is the passage he referred to |
| | đó là đoạn ông ta nói đến |
| | ■ | tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào |
| | ☆ | to refer to somebody for help |
| | tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai |
| | ■ | có liên quan tới, có quan hệ tới, có dính dáng tới |
| | ☆ | to refer to something |
| | có liên quan đến việc gì |
| | ■ | hỏi ý kiến |
| | ☆ | to refer to somebody |
| | hỏi ý kiến ai |
| | 〆 | refer to drawer |
| | 〆 | (viết tắt) R. D. trả lại người lĩnh séc (trong trường hợp ngân hàng chưa thanh toán được) |
| | 〆 | referring to your letter |
| | ✓ | (thương nghiệp) tiếp theo bức thư của ông |