|  |  |  |  | 
| ◎ | ['regjulə] | 
| ※ | tính từ | 
|   | ■ | đến, xảy ra hoặc được thực hiện lặp đi lặp lại từng thời gian hoặc địa điểm cách quãng đều nhau; đều đặn | 
|   | ☆ | regular pulse/hearbeat | 
|   | mạch đập/tim đập đều đều | 
|   | ☆ | regular breathing | 
|   | hơi thở đều đặn | 
|   | ☆ | to have regular habits, to be regular in one's habits | 
|   | giữ thói quen thường lệ | 
|   | ☆ | lamp-posts placed at regular intervals | 
|   | các cột đèn hiệu đặt cách đều nhau | 
|   | ■ | đúng với thủ tục hoặc chuẩn mực; hợp thức; chính qui | 
|   | ☆ | he applied for the job through regular channels | 
|   | anh ấy làm đơn xin việc qua con đường hợp thức | 
|   | ☆ | to lead a regular life | 
|   | sống quy củ | 
|   | ☆ | a regular official | 
|   | cán bộ trong biên chế | 
|   | ☆ | regular function | 
|   | (toán học) hàm chính qui | 
|   | ■ | được sắp xếp bằng phẳng hoặc có hệ thống; cân đối | 
|   | ☆ | her regular teeth, features | 
|   | răng đều đặn, vẻ mặt cân đối | 
|   | ☆ | jets flying in (a) regular formation | 
|   | các máy bay phản lực bay theo một đội hình cân đối | 
|   | ☆ | a regular geometrical figure | 
|   | một hình hình học đều (đa giác có cạnh và góc bằng nhau) | 
|   | ■ | bình thường hoặc thông thường | 
|   | ☆ | my regular doctor/dentist | 
|   | bác sĩ/nha sĩ thường chữa bệnh cho tôi | 
|   | ☆ | regular customers/readers/listeners | 
|   | khách hàng/độc giả/thính giả thường lệ của chúng tôi  | 
|   | ■ | liên tục hoặc thường lệ, thường xuyên | 
|   | ☆ | regular work/employment | 
|   | công việc/việc làm thường xuyên | 
|   | ☆ | a regular offender | 
|   | kẻ thường xuyên phạm tội | 
|   | ■ | (thuộc) lực lượng vũ trang thường trực của một nước; chính qui | 
|   | ☆ | a regular soldier/army/battalion | 
|   | lính/quân đội/tiểu đoàn chính qui | 
|   | ■ | (về động từ, danh từ...) có các dạng biến cách bình thường; đúng quy tắc | 
|   | ☆ | the verb 'walk' is regular, but 'come' is not | 
|   | động từ 'walk' có quy tắc, còn 'come' thì không  | 
|   | ■ | hoàn toàn, đầy đủ | 
|   | ☆ | a regular hero/rascal/genius | 
|   | một đấng anh hùng/thằng nhãi ranh/thiên tài thực sự | 
|   | ☆ | this is a regular mess | 
|   | thật là một cảnh hỗn độn | 
|   | ☆ | you're a regular little charmer, aren't you? | 
|   | cô là một cô gái thật duyên dáng/đúng không? | 
|   | ■ | đáng yêu, tốt | 
|   | ☆ | he's a regular guy | 
|   | cậu ta là một chàng trai đáng mến | 
|   | 〆 | as regular as clockwork | 
|   | ✓ | làm cái gì hoặc diễn ra vào thời gian đã định một cách đáng tin | 
|   | ☆ | she arrives every day at five, as regular as clockwork | 
|   | ngày nào cô ấy cũng đến lúc 5 giờ, đều đặn như một cái đồng hồ  | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | (quân sự) thành viên trong lực lượng vũ trang thường trực của một nước; quân chính quy | 
|   | ■ | (thông tục) khách mua hàng thường xuyên ở một cửa hàng; khách quen; thân chủ | 
|   | ■ | (thông tục) nhân viên thường xuyên, nhân viên trong biên chế chính thức |