| ◎ | [ri'li:v] | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | làm an tâm, làm yên lòng, an ủi | 
|   | ☆ | to relieve someone's mind  | 
|   | làm ai an tâm | 
|   | ☆ | to feel relieved | 
|   | cảm thấy yên lòng | 
|   | ■ | làm dịu đi, làm mất đi (cơn đau, lo âu, phiền muộn...); làm khuây khoả | 
|   | ☆ | to relieve someone's anxiety | 
|   | làm cho ai bớt lo âu | 
|   | ☆ | to relieve someone of his load | 
|   | làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai | 
|   | ☆ | to relieve one's feelings | 
|   | nói hết cho hả dạ, nói hết ý nghĩ của mình cho nhẹ người  | 
|   | ■ | làm nhẹ bớt (trách nhiệm, gánh nặng..) | 
|   | ☆ | to relieve someone's of his position | 
|   | cách chức ai | 
|   | ☆ | to relieve someone of his cash (purse) | 
|   | (đùa cợt) đỡ nhẹ túi tiền của ai  | 
|   | ■ | giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ | 
|   | ■ | kết thúc một cuộc bao vây, giải toả một cuộc bao vây; giải vây | 
|   | ☆ | the town was relieved | 
|   | thành phố đã được giải vây  | 
|   | ■ | đổi (gác) | 
|   | ■ | (kỹ thuật) khai thông | 
|   | ■ | mang lại sự phong phú, muôn màu | 
|   | ■ | sự khuây khoả; điều làm giảm căng thẳng; điều làm giảm bớt sự đơn điệu, điều mang lại sự phong phú thú vị | 
|   | ■ | (+ oneself) đi tiểu; đi ỉa | 
|   | ■ | đắp (khắc, chạm) nổi | 
|   | ■ | nêu bật lên, làm nổi bật lên (trên một cái nền nào đó...) |