rider   
  rid‧er /ˈraɪdə $ -ər/ BrE  AmE  noun [countable]    [Word Family: noun: ↑ride, ↑rider, ↑riding, ↑override; verb: ↑ride, ↑override; adjective: ↑overriding]   1. someone who rides a horse, bicycle etc ⇨ cyclist:         a horse and rider   2. an extra or more detailed piece of information that is added to an official document and changes it slightly
  riderhu| ◎ | ['raidə] |  | ※ | danh từ |  |   | ■ | người cưỡi ngựa; người đi xe đạp |  |   | ☆ | he is no rider |  |   | anh ấy không biết cưỡi ngựa (hoặc không biết đi xe đạp) |  |   | ■ | (số nhiều) (hàng hải) nẹp (bằng gỗ, sắt đóng thêm vào sườn thuyền, tàu cho chắc thêm) |  |   | ■ | phần phụ lục (văn kiện); điều khoản thêm vào (dự luật) |  |   | ■ | (toán học) bài toán ứng dụng (một định lý...) |  |   | ■ | bộ phận hố (lên bộ phận khác), bộ phận bắc ngang (qua những bộ phận khác trong máy...) |  |   | ■ | con mã (cân bàn) |  
 
    | 
		 |