| ◎ | [raiz] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | sự vận động đi lên hoặc sự thăng tiến | 
|   | ☆ | to shoot a bird on the rise | 
|   | bắn một con chim lúc đang bay lên | 
|   | ☆ | his rise to power was very rapid | 
|   | ông ta lên nắm chính quyền rất nhanh | 
|   | ☆ | the rise and fall of the British Empire | 
|   | sự thăng trầm của đế quốc Anh | 
|   | ■ | sự tăng lên về con số, số lượng hoặc cường độ | 
|   | ☆ | prices are on the rise | 
|   | giá cả đang tăng lên | 
|   | ☆ | a rise in the price of meat, the value of the dollar, the average temperature | 
|   | sự tăng giá thịt/giá trị đồng đô la/nhiệt độ trung bình  | 
|   | ■ | sự tăng lương (cũng) raise | 
|   | ☆ | to demand a rise (in wages) from next October | 
|   | đòi tăng lương từ tháng Mười sắp tới  | 
|   | ■ | đường dốc; đồi nhỏ; gò cao | 
|   | ☆ | at the top of the rise, they paused for a rest | 
|   | tới đỉnh dốc, họ dừng lại để nghỉ | 
|   | ☆ | to look down from the rise | 
|   | đứng trên gò cao nhìn xuống | 
|   | ☆ | a church situated on a small rise | 
|   | nhà thờ nằm trên một ngọn đồi nhỏ  | 
|   | ■ | nguồn gốc, căn nguyên | 
|   | ☆ | the rise of a river | 
|   | nguồn gốc của một dòng sông  | 
|   | ■ | cơ hội | 
|   | ☆ | facts that give rise to doubts about her motives | 
|   | những sự việc khiến người ta nghi ngờ lý do hành động của cô ấy | 
|   | ☆ | her disappearance gave rise to the wildest rumours | 
|   | sự mất tích cô ta đã gây ra những lời đồn đại lung tung nhất | 
|   | 〆 | to be on the rise | 
|   | ✓ | (nói về cá) nổi lên để đớp mồi | 
|   | 〆 | to take/get a rise out of somebody  | 
|   | ✓ | làm cho ai phát khùng lên | 
| ※ | nội động từ rose, risen | 
|   | ■ | dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên | 
|   | ☆ | to rise up early | 
|   | dậy sớm | 
|   | ☆ | to rise from table | 
|   | đứng dậy | 
|   | ☆ | to rise to one's feet | 
|   | đứng nhỏm dậy | 
|   | ☆ | to rise in applause | 
|   | đứng dậy vỗ tay hoan nghênh | 
|   | ☆ | the hair rose on one's head | 
|   | tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu | 
|   | ☆ | to rise from the dead | 
|   | sống lại | 
|   | ■ | mọc (mặt trời, mặt trăng...) | 
|   | ☆ | the sun rises | 
|   | mặt trời mọc | 
|   | ■ | lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên | 
|   | ☆ | smoke rises up | 
|   | khói bốc lên | 
|   | ☆ | dough rises | 
|   | bột dậy lên | 
|   | ☆ | the image rises in one's mind | 
|   | hình ảnh hiện lên trong trí | 
|   | ☆ | anger is rising | 
|   | cơn giận nổi lên | 
|   | ☆ | the Red tiver is rising again | 
|   | nước sông Hồng lại dâng lên | 
|   | ☆ | spirits rise | 
|   | tinh thần phấn khởi lên | 
|   | ☆ | fishes rise to the bait | 
|   | cá nổi lên đớp mồi | 
|   | ☆ | her colour rose | 
|   | mặt cô ta ửng đỏ lên | 
|   | ☆ | the wind is rising  | 
|   | gió đang nổi lên  | 
|   | ■ | tiến lên, thành đạt | 
|   | ☆ | to rise in the world | 
|   | thành đạt | 
|   | ☆ | a man likely to rise | 
|   | một người có thể tiến lên (thành đạt) | 
|   | ■ | vượt lên trên | 
|   | ☆ | to rise above petty jealousies | 
|   | vượt lên những thói ghen tị tầm thường  | 
|   | ■ | nổi dậy | 
|   | ☆ | to rise in arms against somebody | 
|   | vũ trang nổi dậy chống lại ai | 
|   | ■ | phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa | 
|   | ☆ | gorge (stomach) rises | 
|   | phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa  | 
|   | ■ | bắt nguồn từ, do bởi | 
|   | ☆ | the river rises from a spring | 
|   | con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ | 
|   | ☆ | the quarrel rose from a misunderstanding | 
|   | sự bất hoà do hiểu lầm gây ra | 
|   | ■ | có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với | 
|   | ☆ | to rise to requirements | 
|   | có thể đáp ứng những đòi hỏi  | 
|   | ■ | bế mạc (hội nghị...) | 
|   | ☆ | the Parliament will rise next week | 
|   | tuần sau nghị viện sẽ bế mạc  | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | làm nổi lên, làm hiện lên | 
|   | ■ | trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên | 
|   | ☆ | not to rise a fish | 
|   | không trông thấy một con cá nào nổi lên | 
|   | ☆ | to rise a ship | 
|   | trông thấy con tàu hiện lên |