ruling   
  I.rul‧ing1 /ˈruːlɪŋ/ BrE  AmE  noun [countable]    [Word Family: noun: ↑rule, ↑ruler, ↑ruling, ↑unruliness; adjective: ↑ruling, ↑unruly, ↑ruled; verb: ↑rule, ↑overrule]    an official decision, especially one made by a court    ruling on        the recent Supreme Court ruling on defendants’ rights II.ruling2 BrE  AmE  adjective [only before noun]    [Word Family: noun: ↑rule, ↑ruler, ↑ruling, ↑unruliness; adjective: ↑ruling, ↑unruly, ↑ruled; verb: ↑rule, ↑overrule]   1. the ruling group in a country or organization is the group that controls it:         A ruling class clearly existed.        the ruling body of American golf   2. a ruling interest or emotion interests someone more than anything else:         Football remains the ruling passion of many men.
  rulinghu| ◎ | ['ru:liη] |  | ※ | danh từ |  |   | ■ | sự cai trị, sự trị vì, sự thống trị; sự chỉ huy, sự điều khiển; sự chi phối |  |   | ■ | sự quyết định (của quan toà..) |  |   | ■ | sự kẻ (giấy) |  | ※ | tính từ |  |   | ■ | thống trị; cai trị, cầm quyền; chỉ huy, chỉ đạo; điều khiển; chiếm ưu thế, trội hơn cả; chi phối |  |   | ☆ | ruling circles |  |   | giới cầm quyền |  |   | ☆ | ruling passion |  |   | sự say mê mạnh nhất; động cơ (chi phối mọi hành động) |  |   | ■ | hiện hành |  |   | ☆ | ruling prices |  |   | giá cả hiện hành |  
 
    | 
		 |