|  |  |  |  | 
| ◎ | ['sekənd] | 
| ※ | tính từ | 
|   | ■ | thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) | 
|   | ☆ | February is the second month of the year  | 
|   | tháng hai là tháng thứ hai trong năm  | 
|   | ☆ | Osaka is the second largest city in Japan | 
|   | Osaka là thành phố lớn thứ hai ở Nhật Bản | 
|   | ☆ | who was second in the race? | 
|   | ai về nhì trong cuộc đua? | 
|   | ■ | thêm; cộng thêm; phụ; cái khác sau cái thứ nhất | 
|   | ☆ | a second helping of soup | 
|   | phần xúp đưa mời lần thứ hai | 
|   | ☆ | you'll need a second pair of shoes | 
|   | anh sẽ cần thêm một đôi giày nữa | 
|   | ☆ | second ballot | 
|   | cuộc bỏ phiếu bổ sung | 
|   | ■ | thứ yếu; kém hơn, ít quan trọng hơn | 
|   | ☆ | we never use second quality ingredients | 
|   | chúng tôi chẳng bao giờ những thành phần thức ăn loại hai | 
|   | ☆ | the second eleven | 
|   | mười một người thứ hai (đội bóng dự bị) | 
|   | ■ | có cùng phẩm chất (công trạng..) như người trước | 
|   | ☆ | he thinks he's a second Churchill | 
|   | ông ta cho mình là Churchill thứ hai (cũng) có tài năng (như) Churchill | 
|   | 〆 | second only to somebody/something | 
|   | ✓ | chỉ đứng sau ai mà thôi | 
|   | ☆ | he is second only to my own son in my affections | 
|   | trong tình thương của tôi, nó chỉ đứng sau con trai ruột của tôi mà thôi | 
|   | 〆 | second to none | 
|   | ✓ | tốt bằng người giỏi nhất; không chịu thua ai | 
|   | ☆ | as a comedian, he's second to none | 
|   | là một diễn viên hài, anh ta không thua kém ai cả  | 
| ※ | phó từ | 
|   | ■ | ở vị trí thứ hai; thứ nhì (về thứ tự, tầm quan trọng) | 
|   | ☆ | the English swimmer came second | 
|   | vận động viên bơi lội người Anh về thứ hai | 
|   | ☆ | I agreed to speak second | 
|   | tôi đồng ý nói sau người đầu tiên  | 
| ※ | danh từ & đại từ | 
|   | ■ | (the second) người hoặc vật đến ngay sau người hoặc vật thứ nhất | 
|   | ☆ | the second of May  | 
|   | ngày 2 tháng 5 | 
|   | ☆ | George the Second | 
|   | Vua George đệ nhị | 
|   | ☆ | I was the first to arrive, and she was the second | 
|   | tôi là người đến đầu tiên, còn cô ta là người thứ hai | 
|   | ☆ | he's the second to ask me that | 
|   | nó là người thứ hai hỏi tôi về việc đó | 
|   | ■ | người giúp đỡ cho một võ sĩ hoặc cho người đấu kiếm | 
|   | ■ | (second in something) bằng đại học hạng hai | 
|   | ☆ | to get an upper, a lower second in chemistry | 
|   | có bằng đại học hạng nhì, bậc cao, bậc thấp về hoá học  | 
|   | ■ | số hai của hộp số (trên xe hơi, xe đạp..) | 
|   | ☆ | are you in first or second? | 
|   | anh cài số một hay số hai vậy? | 
|   | ☆ | to change from second to third | 
|   | chuyển từ số hai sang số ba | 
|   | ■ | (số nhiều) hàng chế tạo có khuyết tật và do đó bán rẻ hơn; hàng thứ phẩm | 
|   | ■ | (số nhiều) món thức ăn đưa mời lần thứ hai | 
|   | ■ | một phần sáu mươi của phút giờ hoặc số đo góc; giây (ký hiệu ') | 
|   | ☆ | 1 minute 5 seconds | 
|   | một phút năm giây | 
|   | ■ | (viết tắt) là sec ngay tức thì; ngay đây | 
|   | ☆ | I'll be ready in a second! | 
|   | Tôi xong ngay đây!, Tôi xong ngay bây giờ! | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | giúp đỡ, ủng hộ; phụ tá cho ai | 
|   | ☆ | I was seconded in this research by my eldest son | 
|   | tôi được con trai cả của tôi phụ tá trongcông trình nghiên cứu này | 
|   | ☆ | will you second me if I ask him? | 
|   | nếu tôi hỏi nó thì anh có ủng hộ tôi không? | 
|   | ■ | tán thành (một đề nghị..) | 
|   | ☆ | to second a motion | 
|   | tán thành một đề nghị | 
| ◎ | [si'kɔnd] | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | (to second somebody from something to something) chuyển ai từ nhiệm vụ bình thường của họ sang nhiệm vụ khác; thuyên chuyển công tác | 
|   | ☆ | an officer seconded from the Marines to staff headquarters | 
|   | một sĩ quan được thuyên chuyển từ Thủy quân lục chiến về bộ tham mưu |