| | | | |
| ◎ | [sik] |
| ※ | tính từ |
| | ■ | không được khoẻ về thể xác hoặc tinh thần; ốm; bị bệnh |
| | ☆ | a sick person/animal/plant |
| | người/con vật/cây mắc bệnh |
| | ☆ | she has been sick for weeks |
| | chị ấy bị ốm đã mấy tuần nay |
| | ☆ | he's off (work) sick |
| | anh ấy nghỉ ốm |
| | ■ | dễ bị nôn; buồn nôn |
| | ☆ | to feel sick |
| | cảm thấy buồn nôn |
| | ☆ | a sick feeling in the stomach |
| | cảm giác nôn nao trong dạ dày |
| | ☆ | you'll make yourself sick if you eat all those sweets |
| | nếu ăn hết những chiếc kẹo này, con sẽ bị nôn nao |
| | ■ | (sick of somebody / something / doing something) chán ngấy |
| | ☆ | I'm sick of waiting around like this |
| | tôi chán ngấy cái cảnh chờ đợi loanh quanh mãi thể này |
| | ☆ | she has had the same job and is heartily sick of it |
| | cô ta làm mãi một công việc đó suốt mấy năm và chán nó lắm rồi |
| | ☆ | Get out! I'm sick of the sight of you! |
| | Đi ra! Tôi chán ngấy khi phải nhìn thấy anh! |
| | ■ | (sick at / about something / doing something) đau khổ, chán ghét |
| | ☆ | we were pretty sick about losing the match |
| | chúng tôi khá đau khổ vì thua trận đó |
| | ■ | chướng tai gai mắt |
| | ☆ | a sick joke, mind |
| | lời đùa chướng tai, đầu óc bệnh hoạn |
| | ☆ | sick humour |
| | khôi hài độc địa |
| | 〆 | to be sick |
| | ✓ | nôn thức ăn ra khỏi dạ dày; nôn mửa |
| | ☆ | the cat's been sick on the carpet |
| | con mèo đã mửa ra thảm |
| | 〆 | to eat oneself sick |
| | ✓ | xem eat |
| | 〆 | to fall sick (with something); to take sick |
| | ✓ | mắc bệnh; ốm |
| | ☆ | she fell sick with malaria on a trip to Africa |
| | cô ta ngã bệnh sốt rét trong một chuyến đi châu Phi |
| | 〆 | to laugh oneself silly/sick |
| | ✓ | xem laugh |
| | 〆 | to make somebody sick |
| | ✓ | làm mếch lòng ai; làm cho ai kinh tởm |
| | ☆ | his hypocrisy makes me sick |
| | thái độ đạo đức giả của nó khiến tôi kinh tởm |
| | ☆ | it makes me sick to see her being treated so badly |
| | tôi cảm thấy bị xúc phạm khi thấy nàng bị đối xử tệ đến thế |
| | 〆 | on the sick-list |
| | ✓ | vắng mặt vì ốm |
| | 〆 | as sick as a parrot |
| | ✓ | ghê tởm; chán ghét |
| | 〆 | sick at heart |
| | ✓ | đau buồn, khổ sở |
| | 〆 | sick to death of/sick and tired of somebody/something |
| | ✓ | chán/bực bội ai/cái gì |
| | ☆ | sick to death of eating boiled cabbage with every meal |
| | bữa nào cũng ăn cải luộc chán muốn chết |
| | ☆ | I'm sick and tired of your constant complaints |
| | tôi quá nhàm chán những lời oán trách triền miên của anh |
| ※ | danh từ |
| | ■ | những gì bị nôn mửa ra |
| | ☆ | the basin was full of sick |
| | cái chậu đầy những chất nôn mửa |
| | ■ | (the sick) những người ốm |
| | ☆ | all the sick and wounded |
| | tất cả những người ốm và người vị thương |
| | ☆ | to visit the sick in hospital |
| | đến thăm người ốm tại bệnh viện |
| ※ | động từ |
| | ■ | (to sick something up) nôn (thức ăn) từ dạ dày; mửa; oẹ |
| ※ | hậu tố |
| | ■ | (tạo nên tính từ ghép) cảm thấy buồn nôn; say |
| | ☆ | seasick |
| | say sóng |
| | ☆ | airsick |
| | say máy bay |
| | ☆ | travel-sick |
| | say (do đi) đường xa |
| | ☆ | carsick |
| | say (do ngồi trong) xe hơi |