| ◎ | [sit] | 
| ※ | động từ; thời quá khứ và động tính từ quá khứ là sat | 
|   | ■ | ngồi | 
|   | ☆ | to sit round the fire | 
|   | ngồi xung quanh lửa | 
|   | ☆ | to sit on a chair/on the floor/in an armchair | 
|   | ngồi trên ghế/trên sàn/trên ghế bành | 
|   | ☆ | to sit at (a) table to eat | 
|   | ngồi vào bàn để ăn | 
|   | ☆ | to sit on a horse | 
|   | ngồi trên ngựa | 
|   | ☆ | to sit still | 
|   | ngồi yên | 
|   | ☆ | are you sitting comfortably? | 
|   | anh ngồi có thoải mái không? | 
|   | ☆ | to sit tight | 
|   | (thông tục) ngồi lỳ; không chịu nhượng bộ | 
|   | ☆ | all the others ran away, but I sat tight | 
|   | mọi người khác đều bỏ chạy, riêng tôi vẫn ngồi yên tại chỗ | 
|   | ☆ | she threatened us with dismissal if we didn't agree, but we all sat tight | 
|   | bà ta doạ đuổi nếu chúng tôi không đồng ý, nhưng tất cả chúng tôi đều không nhượng bộ | 
|   | ☆ | never stand when you can sit | 
|   | đừng bao giờ đứng khi có thể ngồi được | 
|   | ☆ | she sat (down) on the chair and took her shoes off | 
|   | bà ta ngồi xuống ghế và tháo giày ra | 
|   | ☆ | we must sit down together and settle our differences | 
|   | chúng ta phải ngồi lại với nhau và giải quyết những mối bất hoà  | 
|   | ■ | ngồi làm mẫu để vẽ chân dung | 
|   | ☆ | I sat every day for a week until the painting was finished | 
|   | cả một tuần ngày nào tôi cũng phải ngồi làm mẫu cho đến khi bức tranh vẽ xong | 
|   | ☆ | to sit for a famous painter | 
|   | ngồi làm mẫu cho một hoạ sĩ nổi tiếng | 
|   | ■ | (về nghị viện, toà án, ủy ban....) họp | 
|   | ☆ | The House of Commons was still sitting at 3 am | 
|   | đến ba giờ sáng mà Hạ viện hãy còn họp | 
|   | ■ | (nói về chim, gà) đậu | 
|   | ☆ | a sparrow sitting on a branch  | 
|   | con chim sẻ đậu trên cành cây  | 
|   | ■ | (nói về chim, gà) ấp | 
|   | ☆ | the hen sits for most of the day | 
|   | con gà mái ấp hầu như suốt cả ngày | 
|   | ■ | (nói về chó) ngồi với hai chân sau gập lại và mông bệt xuống đất | 
|   | ■ | (to sit on somebody) (về quần áo) vừa vặn với thân người | 
|   | ☆ | a dress that sits well/loosely on somebody | 
|   | cái áo vừa vặn/rộng rãi với ai | 
|   | ☆ | the coat sits badly across the shoulders | 
|   | cái áo chật vai quá | 
|   | ☆ | his new-found prosperity sits well on him | 
|   | sự mới phát đạt rất hợp với hắn  | 
|   | ■ | ở vào vị trí nào đó; nằm | 
|   | ☆ | the book's still sitting on my shelf | 
|   | cuốn sách vẫn nằm trên giá sách của tôi | 
|   | ☆ | the farm sits on top of the hill | 
|   | trang trại nằm trên đỉnh đồi  | 
|   | ■ | là thí sinh của một kỳ thi | 
|   | ☆ | to sit (for) an exam/test | 
|   | dự một kỳ thi/sát hạch | 
|   | ☆ | to sit for a scholarship | 
|   | thi lấy học bổng  | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | ngồi, cưỡi | 
|   | ☆ | to sit a horse well | 
|   | ngồi vững trên lưng ngựa  | 
|   | ■ | đặt ai vào tư thế ngồi | 
|   | ☆ | sit yourself down and tell us what happened | 
|   | anh hãy ngồi xuống và kể cho chúng tôi nghe chuyện gì đã xảy ra | 
|   | ☆ | to sit a child on the table | 
|   | đặt đứa bé ngồi lên bàn | 
|   | ☆ | he lifted the child and sat her on the wall | 
|   | ông ta nâng đứa bé lên và đặt nó ngồi lên tường  | 
|   | ■ | chứa được | 
|   | ☆ | a theater that sits 2000 people | 
|   | một nhà hát đủ sức chứa 2000 người |