| ◎ | ['sou'kɔ:ld] |
| ※ | tính từ |
| | ■ | cái gọi là |
| | ☆ | the so-called people's capitalism |
| | cái gọi là chủ nghĩa tư bản nhân dân |
| | ☆ | where are your so-called friends? |
| | những kẻ gọi là bạn của anh bây giờ đang ở đâu? |
| | ☆ | our so-called villa by the sea was a small bungalow two miles from the coast |
| | cái gọi là biệt thự bên bờ biển của chúng tôi chỉ là một căn nhà gỗ nhỏ một tầng và cách bờ biển hai dặm |
| | ☆ | this is the patio, so-called - it's really just the back yard |
| | đó là cái sân trong, gọi như vậy thôi - chứ thực ra nó chỉ là cái sân sau |