| | | | |
| ◎ | [steit] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | trạng thái; tình trạng |
| | ☆ | a precarious/poor state of health |
| | tình trạng sức khoẻ mong manh/kém |
| | ☆ | the house is in a bad state of repair |
| | ngôi nhà cần được sửa sang lại |
| | ☆ | a confused state of mind |
| | tâm trạng bối rối |
| | ☆ | in a state of undress |
| | đang ở trong tình trạng loã lồ (trần truồng) |
| | ☆ | not in a fit state to drive |
| | không đủ tỉnh táo để lái xe |
| | ■ | đất nước được xem như một cộng đồng chính trị có tổ chức do một chính phủ điều khiển; lãnh thổ của đất nước; nhà nước; quốc gia (cũng) State |
| | ☆ | the State of Israel |
| | Nhà nước Ixraen |
| | ■ | chính quyền dân sự của một nước; nhà nước |
| | ☆ | matters/affairs of state |
| | những vấn đề/công việc của Nhà nước |
| | ☆ | Church and State |
| | Nhà thờ và Nhà nước |
| | ☆ | railways run by the state, state-run railways |
| | đường sắt do nhà nước điều hành, đường sắt quốc doanh |
| | ■ | nghi lễ trọng thể |
| | ☆ | The Queen was in her robes of state |
| | Nữ hoàng mặc áo choàng nghi lễ |
| | ☆ | To be welcomed in great state |
| | Được đón tiếp rất trọng thể |
| | ■ | (State) bang |
| | ☆ | Southern States |
| | những bang ở miền Nam nước Mỹ |
| | ☆ | how many States are there in the United States of America? |
| | Hoa Kỳ có bao nhiêu bang? |
| | ■ | (the States) nước Mỹ; Hoa Kỳ |
| | 〆 | in/into a state |
| | ✓ | (thông tục) lo lắng |
| | ✓ | bẩn thỉu, bị bỏ mặc, không gọn gàng sách sẽ.. (tùy theo văn cảnh) |
| | ☆ | what a state this place is in! |
| | chỗ này mới bẩn thỉu làm sao! |
| | 〆 | in a state of nature |
| | ✓ | (đùa cợt) trần như nhộng |
| | 〆 | the state of play |
| | ✓ | tỉ số (nhất là trong cricket) |
| | ✓ | tình trạng so sánh giữa hai bên đối lập đang tranh chấp |
| ※ | tính từ (cũng) State |
| | ■ | (thuộc) Nhà nước, cho Nhà nước, liên quan đến Nhà nước |
| | ☆ | state documents |
| | những văn kiện của nhà nước |
| | ☆ | state leaders |
| | những vị lãnh đạo nhà nước |
| | ☆ | state railways |
| | đường sắt quốc doanh |
| | ☆ | state secrets |
| | bí mật quốc gia |
| | ■ | (thuộc) nghi lễ; liên quan đến nghi lễ; được sử dụng vào những dịp long trọng |
| | ☆ | the state apartments |
| | phòng khánh tiết |
| | ☆ | the state opening of Parliament |
| | lễ khai mạc trọng thể khoá họp của Nghị viện |
| | ☆ | state carriage |
| | xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của Anh |
| | ☆ | state visit |
| | cuộc đi thăm chính thức cấp nhà nước |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | phát biểu; nói rõ, tuyên bố |
| | ☆ | to state one's opinions/views |
| | phát biểu ý kiến/quan điểm của mình |
| | ☆ | at stated times/intervals |
| | vào những thời điểm/khoảng cách đã nói rõ (đã định rõ) |