| ◎ | ['stiki] |
| ※ | tính từ |
| | ■ | dính; nhớt; bầy nhầy, nhớp nháp |
| | ☆ | sticky fingers covered in jam |
| | những ngón tay dính đầy mứt |
| | ■ | (thông tục) nồm (thời tiết nóng và ẩm một cách khó chịu, làm đổ mồ hôi) |
| | ☆ | a sticky August afternoon |
| | một buổi chiều nồm tháng tám |
| | ■ | (thông tục) khó tính, khó khăn (tính nết) |
| | ☆ | to be very sticky about something |
| | làm khó làm dễ cái gì 3 (từ lóng) |
| | ■ | (thông tục) rất khó chịu, rất đau đớn |
| | ☆ | to come to a sticky end |
| | chết một cách rất đau đớn |
| | ■ | (thông tục) có phần phản đối |
| | 〆 | sticky fingers |
| | ✓ | xu hướng ăn cắp |
| | 〆 | a sticky wicket |
| | ✓ | mặt sân bị ướt, khô nhanh dưới ánh nắng mặt trời và khó đánh bóng (trong môn cricket) |
| | ✓ | tình huống khó giải quyết |