| | | | |
| ◎ | [strouk] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | cú đánh; đòn; nhát |
| | ☆ | 20 strokes with a whip |
| | hai mươi cú đánh bằng roi |
| | ☆ | to kill somebody with one stroke of a sword |
| | giết ai bằng một nhát gươm |
| | ☆ | killed by a stroke of lightning |
| | bị sét đánh chết |
| | ☆ | finishing stroke |
| | đòn kết liễu |
| | ■ | (thể thao) hành động đánh quả bóng; cú đánh dùng làm đơn vị ghi điểm |
| | ☆ | a forehand stroke |
| | một cú tiu bên phải |
| | ☆ | a graceful stroke with the bat |
| | cầm gậy đánh một cú thật đẹp |
| | ☆ | she won by two strokes |
| | cô ta đánh thắng hai điểm |
| | ■ | (y học) đột quỵ |
| | ☆ | a stroke of apoplexy |
| | đột quỵ ngập máu |
| | ☆ | the stroke left him paralysed on one side of his body |
| | cơn đột quỵ khiến ông ta liệt nửa người |
| | ■ | sải; nhịp chèo |
| | ☆ | long powerful strokes |
| | những sải bơi dài và mạnh mẽ |
| | ■ | kiểu bơi |
| | ☆ | to do the breast-stroke, back-stroke |
| | bơi ếch, bơi ngửa |
| | ☆ | which stroke are you best at? |
| | anh thạo kiểu bơi nào nhất? |
| | ■ | (trong đội chèo thuyền) người cầm chèo ngồi gần lái nhất và giữ nhịp chèo cho chiếc thuyền đua |
| | ■ | nét (bút) |
| | ☆ | thin/thick strokes |
| | những nét bút mảnh/đậm |
| | ☆ | up stroke |
| | nét lên |
| | ☆ | down stroke |
| | nét xuống |
| | ☆ | to portray with a few strokes |
| | vẽ bằng một vài nét |
| | ☆ | I could do it with a stroke of the pen |
| | tôi chỉ gạch một nét bút là xong việc ấy |
| | ☆ | finishing strokes |
| | những nét sửa sang cuối cùng, những nét trau chuốt cuối cùng |
| | ■ | tiếng chuông đồng hồ |
| | ☆ | on the stroke of nine |
| | khi đồng hồ điểm chín tiếng |
| | ☆ | to arrive on the stroke of time |
| | đến đúng giờ |
| | ■ | hành động hoặc việc xảy ra duy nhất thành công hoặc có hiệu quả (thuộc một loại nào đó) |
| | ☆ | a stroke of business |
| | sự buôn may bán lời; một món phát tài |
| | ☆ | your idea was a stroke of genius |
| | ý kiến của anh là một sáng kiến thiên tài! |
| | ☆ | it was a stroke of luck that I found you here |
| | tôi gặp anh ở đây thật là may |
| | ☆ | various strokes of misfortune led to his ruin |
| | nhiều chuyện không may đã dẫn ông ấy đến chỗ phá sản |
| | ■ | hành động vuốt ve; động tác vuốt ve |
| | ☆ | I gave her hair an affectionate stroke |
| | tôi trìu mến vuốt tóc cô ấy |
| | 〆 | at a/one stroke |
| | ✓ | bằng một hành động duy nhất tức khắc |
| | ☆ | they threatened to cancel the whole project at a stroke |
| | họ doạ xoá toẹt toàn bộ đề án |
| | 〆 | not to do a stroke of work |
| | ✓ | không làm việc; chẳng làm việc gì cả |
| | 〆 | to put somebody off his stroke |
| | ✓ | làm cho ai phải do dự, ngập ngừng trong việc anh ta đang làm |
| | ☆ | my speech went quite well until I was put off my stroke by the interruption |
| | bài diễn văn của tôi rất trôi chảy cho đếnkhi sự xen ngang đó làm cho tôi phải ngắc ngứ |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | làm người cầm chèo ở phía lái cho (một chiếc thuyền hoặc một đoàn thủy thủ) |
| | ■ | đánh (quả bóng) |
| | ■ | vuốt; vuốt ve |
| | ☆ | to stroke a cat/ one's beard/ somebody's back |
| | vuốt ve con mèo/vuốt râu/vuốt lưng ai |
| | 〆 | to stroke somebody down |
| | ✓ | làm ai nguôi giận |
| | 〆 | to stroke somebody's hair the wrong way |
| | ✓ | làm ai phát cáu |