| 
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary 
	
		  two-way   
  ˌtwo-ˈway BrE  AmE  adjective   1. moving or allowing movement in both directions:         two-way traffic        two-way trade   2. used to describe a relationship which needs effort from both the people or groups involved:         Corruption is a two-way process.   3. a two-way radio both sends and receives messages
  two-wayhu| ◎ | ['tu:'wei] |  | ※ | tính từ |  |   | ■ | (nói về vòi nước) có hai đường dẫn tới; (nói về con đường hay đường phố) trong đó xe cộ đi lại theo cả hai chiều |  |   | ■ | (nói về cái ngắt điện) cho phép dòng điện bị bật hoặc tắt từ một trong hai điểm; hai chiều |  |   | ■ | (nói về thiết bị (rađiô)) dùng để thu và phát các tín hiệu; thu phát hai chiều |  |   | ■ | (nói về thông tin giữa mọi người..) hoạt động cả hai chiều |  |   | ☆ | a two-way process |  |   | một qui trình hai chiều |  |   | ■ | có hai bên tham gia vào; song phương |  |   | ☆ | a two-way treaty |  |   | hiệp ước song phương |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		|  
					 ▼ Từ liên quan / Related words 
					
	
					Related search result for  "two-way" 
					
	
 | 
	 
 
 |