| ◎ | [wei] | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | đo xem cái gì nặng bao nhiêu; cân | 
|   | ☆ | he weighed the stone in his hand | 
|   | nó nhấc nhấc hòn đá trong bàn tay xem nặng bao nhiêu | 
|   | ☆ | he weighed himself on the bathroom scales | 
|   | nó tự cân trên bàn cân trong buồng tắm | 
|   | ☆ | the load must be weighed before it is put in the washing-machine | 
|   | mớ quần áo này phải cân trước khi bỏ vào máy giặt | 
|   | ■ | (to weigh something with / against something) (to weigh something (up)) cân nhắc; xem xét cẩn thận | 
|   | ☆ | to weigh one plan against another | 
|   | cân nhắc kế hoạch này với kế hoạch khác | 
|   | ☆ | to weigh the pros and cons | 
|   | cân nhắc lợi hại | 
|   | ☆ | to weigh anchor | 
|   | nhổ neo (tàu) | 
|   | ☆ | to weigh (up) the consequences of an action | 
|   | cân nhắc hậu quả của một hành động | 
|   | ☆ | to weigh up one's chances of success | 
|   | cân nhắc kỹ cơ may thành công  | 
| ※ | nội động từ | 
|   | ■ | cân nặng, nặng | 
|   | ☆ | she weighs 60 kilos | 
|   | bà ta nặng 60 kilô | 
|   | ☆ | how much do you weigh? | 
|   | anh cân nặng bao nhiêu? | 
|   | ■ | (to weigh with somebody; to weigh against somebody / something) có tác dụng; có ảnh hưởng | 
|   | ☆ | an accusation without evidence does not weigh much | 
|   | lời buộc tội không có chứng cớ thì không có tác dụng bao nhiêu | 
|   | ☆ | his criminal record weighed heavily against him (with the jury) | 
|   | hồ sơ phạm tội của nó (bị hội đồng xét xử coi là) có ảnh hưởng nặng nề chống lại nó | 
|   | ☆ | her past achievements weighed in her favour as a candidate | 
|   | những thành tích của bà ta trong quá khứ rất có lợi cho việc bà ta ra ứng cử |