|  |  |  |  | 
| ◎ | [wind] | 
| ※ | danh từ (thơ ca) | 
|   | ■ | (wind, the wind) gió | 
|   | ☆ | north wind | 
|   | gió bấc | 
|   | ☆ | south wind  | 
|   | gió nam | 
|   | ☆ | to run like the wind | 
|   | chạy nhanh như gió | 
|   | ☆ | the wind rises | 
|   | trời nổi gió, gió thổi mạnh hơn  | 
|   | ■ | mùi do gió đưa đi | 
|   | ☆ | the deer have got our wind | 
|   | con hươu đã đánh hơi thấy chúng ta | 
|   | ■ | hơi thở (đặc biệt cần thiết khi tập thể dục liên tục hoặc để thổi một nhạc khí hơi) | 
|   | ☆ | to lose one's wind | 
|   | hết hơi | 
|   | ☆ | to recover one's wind | 
|   | lấy lại hơi | 
|   | ☆ | to get one's second wind | 
|   | thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua) | 
|   | ☆ | the runner had to stop and regain her wind | 
|   | vận động viên chạy phải dừng lại để thở lấy hơi (tức là đợi cho đến khi có thể thở dễ dàng hơn) | 
|   | ■ | phương gió, phía gió thổi | 
|   | ☆ | down the wind  | 
|   | xuôi gió | 
|   | ☆ | in the teeth of wind; up the wind | 
|   | ngược gió | 
|   | ☆ | into the wind | 
|   | về phía gió thổi | 
|   | ☆ | off the wind  | 
|   | chéo gió | 
|   | ☆ | to sail before (on) the wind | 
|   | căng buồm chạy xuôi gió | 
|   | ■ | (số nhiều) các phương trời | 
|   | ☆ | the four winds of heaven | 
|   | bốn phương trời | 
|   | ■ | (y học) sự đầy hơi, sự đầy bụng (không khí bị nuốt vào cùng lúc ăn hoặc uống hoặc hơi hình thành trong dạ dày hoặc trong ruột gây nên sự khó ở) | 
|   | ☆ | to be troubled with wind | 
|   | đầy hơi | 
|   | ■ | (giải phẫu) ức | 
|   | ☆ | to hit in the wind | 
|   | đánh vào ức | 
|   | ■ | lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch, câu chuyện khoác lác vô bổ | 
|   | ■ | (the wind) (âm nhạc) sự chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc (kèn, sáo..); nhạc công chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc | 
|   | 〆 | to break wind | 
|   | ✓ | đánh rắm (thải hơi trong ruột qua hậu môn) | 
|   | 〆 | to get one's second wind | 
|   | ✓ | hồi sức lại | 
|   | 〆 | to get/have the wind up (about something) | 
|   | ✓ | (thông tục) hoảng sợ, bị đe doạ | 
|   | 〆 | in the wind | 
|   | ✓ | sắp sửa xảy ra | 
|   | 〆 | like the wind | 
|   | ✓ | rất nhanh, như gió, như bay | 
|   | 〆 | to put the wind up somebody | 
|   | ✓ | (thông tục) làm cho ai hoảng sợ | 
|   | 〆 | to run/sail before the wind | 
|   | ✓ | (hàng hải) chạy thuyền xuôi gió | 
|   | 〆 | to get wind of something | 
|   | ✓ | nghe phong phanh | 
|   | ☆ | to get wind of a plot | 
|   | nghe phong thanh có một âm mưu | 
|   | 〆 | to cast (fling, throw) something to the winds | 
|   | ✓ | coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì | 
|   | 〆 | to sail close to (near) the wind | 
|   | ✓ | chạy gần như ngược chiều gió | 
|   | ✓ | (nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lương thiện lắm | 
|   | 〆 | to see how the wind blows (lies) | 
|   | 〆 | to see which way the wind is blowing | 
|   | ✓ | xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao | 
|   | 〆 | to take the wind out of somebody's sails | 
|   | ✓ | (thông tục) làm ai mất tin tưởng, làm ai mất tự hào, làm nhụt chí, làm mất mặt | 
|   | 〆 | there is something in the wind | 
|   | ✓ | có chuyện gì sẽ xảy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây | 
|   | 〆 | to the four winds | 
|   | ✓ | (bị thổi, tung toé...) ra khắp nơi | 
|   | 〆 | a wind of change | 
|   | ✓ | ảnh hưởng làm thay đổi, chiều hướng thay đổi | 
|   | 〆 | to get a baby's wind up | 
|   | ✓ | làm cho đứa bé hết đầy bụng (xoa nhẹ lưng nó cho nó ợ) | 
| ◎ | [wind] | 
| ※ | ngoại động từ, động tính từ quá khứ là winded | 
|   | ■ | đánh hơi | 
|   | ☆ | the hounds had winded the fox | 
|   | những con chó săn đã đánh hơi thấy con cáo  | 
|   | ■ | làm cho thở hổn hển, làm mệt đứt hơi | 
|   | ☆ | we were winded by the steep climb  | 
|   | chúng tôi mệt đứt hơi vì trèo dốc  | 
|   | ■ | vuốt lưng (em bé) cho ợ tiêu | 
|   | ■ | để cho nghỉ lấy hơi, để cho thở | 
|   | ☆ | to wind one's horse  | 
|   | cho ngựa nghỉ lấy hơi  | 
|   | ■ | thổi | 
|   | ☆ | to wind a horn | 
|   | thổi tù và | 
| ◎ | [waind] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | khúc uốn, khúc lượn (của con sông) | 
|   | ■ | khúc cong, khúc quanh (trong một tiến trình, đường đi...) | 
|   | ■ | một vòng quay khi vặn | 
|   | ☆ | to give the clock another couple of winds | 
|   | vặn đồng hồ thêm một vài vòng nữa | 
| ※ | ngoại động từ, động tính từ quá khứ là wound /waund/ | 
|   | ■ | cuộn, quấn, xoắn | 
|   | ☆ | to wind itself | 
|   | cuộn mình lại (con rắn) | 
|   | ☆ | to wind up | 
|   | quấn len thành một cuộn | 
|   | ☆ | to wind thread on a reel | 
|   | quấn chỉ vào ống  | 
|   | ■ | lượn, uốn khúc | 
|   | ☆ | the river winds its way to the sea | 
|   | con sông lượn khúc chảy ra biển | 
|   | ☆ | to wind oneself (one's way) into someone's affection | 
|   | (nghĩa bóng) khéo léo được lòng ai | 
|   | ☆ | she wound her way through the crowd | 
|   | cô ta luồn lách qua đám đông  | 
|   | ■ | bọc, choàng | 
|   | ☆ | to wind a baby in a shawl | 
|   | bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng | 
|   | ■ | (kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay | 
|   | ■ | lên dây (đồng hồ) | 
|   | ■ | (điện học) quấn dây | 
|   | ☆ | to wind a transformer | 
|   | quấn dây một biến thế  | 
| ※ | nội động từ | 
|   | ■ | quấn lại, cuộn lại (con rắn...) | 
|   | ■ | quanh co, uốn khúc | 
|   | ☆ | the river winds in and out | 
|   | con sông quanh co uốn khúc | 
|   | ■ | (kỹ thuật) vênh (tấm ván) | 
|   | 〆 | to wind off | 
|   | ✓ | tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); lơi ra, tung ra | 
|   | 〆 | to wind on | 
|   | ✓ | quấn (chỉ) vào (ống chỉ) | 
|   | 〆 | to wind up | 
|   | ✓ | lên dây (đồng hồ, đàn) | 
|   | ✓ | quấn (một sợi dây) | 
|   | ✓ | giải quyết, thanh toán (công việc...) | 
|   | ✓ | kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp) | 
|   | 〆 | to be wound up to a high pitch | 
|   | ✓ | bị đẩy lên một mức cao (cơn giận) | 
|   | 〆 | to be wound up to a white rage | 
|   | ✓ | bị kích động đến mức giận điên lên | 
|   | 〆 | to wind someone round one's little finger | 
|   | ✓ | xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng) | 
|   | 〆 | to wind oneself up for an effort | 
|   | ✓ | ráng sức (làm việc gì) |