|  |  |  |  | 
| ◎ | [rɔη] | 
| ※ | tính từ | 
|   | ■ | (wrong to do something) không đúng đắn về đạo lý; sai; bậy bạ | 
|   | ☆ | it is wrong to steal | 
|   | ăn cắp là bậy | 
|   | ☆ | it is wrong to speak ill of one's companion | 
|   | nói xấu bạn là không tốt | 
|   | ☆ | you were wrong to take the car without permission | 
|   | anh lấy xe mà không được phép là bậy | 
|   | ☆ | he told me he had done nothing wrong | 
|   | hắn nói với tôi rằng hắn chẳng làm điều gì bậy bạ cả  | 
|   | ■ | sai, không đúng, không xác thực | 
|   | ☆ | my watch is wrong | 
|   | đồng hồ tôi không đúng | 
|   | ☆ | he did the sum but got the wrong answer/got the answer wrong | 
|   | hắn làm bài tính cộng, nhưng đáp số không đúng/trả lời sai | 
|   | ☆ | her estimate of the cost was completely wrong | 
|   | cô ấy lượng giá sai hẳn  | 
|   | ■ | sai; nhầm | 
|   | ☆ | can you prove that I am wrong? | 
|   | anh có thể chứng minh là tôi sai không? | 
|   | ☆ | that's where you're wrong | 
|   | đó là chỗ mà anh nhầm | 
|   | ☆ | you're doing it the wrong way | 
|   | anh đang làm việc đó một cách sai lầm | 
|   | ☆ | the police arrested the wrong man | 
|   | cảnh sát bắt nhầm người | 
|   | ☆ | am I wrong in thinking that it's getting cold? | 
|   | liệu tôi có nhầm khi nghĩ là trời đang lạnh dần? | 
|   | ☆ | we came the wrong way/took a wrong turning | 
|   | chúng tôi đi lạc đường/rẽ nhầm chỗ | 
|   | ☆ | to take the wrong street | 
|   | đi nhầm đường | 
|   | ☆ | to take the wrong train; to be on the wrong train | 
|   | đi nhầm tàu; ngồi nhầm tàu | 
|   | ☆ | to buy the wrong book | 
|   | mua nhầm sách (không đúng sách cần mua) | 
|   | ☆ | I'm afraid you got the wrong number | 
|   | tôi e rằng anh đã quay nhầm số | 
|   | ☆ | you are wearing your jumper the wrong way round | 
|   | chị mặc áo len nhầm đằng trước ra đằng sau rồi | 
|   | ☆ | he's the wrong man for the job | 
|   | anh ta là người không thích hợp với công việc | 
|   | ☆ | they live on the wrong side of town | 
|   | họ sống ở một nơi không phù hợp trong thành phố | 
|   | ■ | (wrong with somebody / something) không chạy, hỏng, không hoạt động tốt; không ổn, không được như phải có | 
|   | ☆ | What 's wrong with the engine? It's making an awful noise | 
|   | Máy có gì trục trặc thế? Nó đang kêu lọc cọc | 
|   | ☆ | there is something wrong with his eyes | 
|   | mắt anh ta có gì không ổn rồi | 
|   | ☆ | what's wrong with you? | 
|   | có điều gì không ổn cho anh vậy? | 
|   | ☆ | what's wrong with telling the truth? | 
|   | nói sự thật thì có gì đáng ngại | 
|   | 〆 | to have (get) hold of the wrong end of the stick | 
|   | ✓ | có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm | 
|   | 〆 | on the wrong foot | 
|   | ✓ | (thể dục,thể thao) trái chân, tréo giò | 
|   | 〆 | get (hold on) the wrong end of the stick | 
|   | ✓ | (thông tục) hiểu lầm hoàn toàn điều người khác nói | 
| ※ | phó từ | 
|   | ■ | một cách sai trái, chệch hướng, lầm lẫn, với kết quả không đúng | 
|   | ☆ | you guessed wrong | 
|   | anh đoán sai rồi | 
|   | ☆ | he played the tune all wrong | 
|   | hắn chơi điệu hết cả | 
|   | ☆ | to do a sum wrong  | 
|   | làm sai một bài tính  | 
|   | ■ | lạc | 
|   | ☆ | to lead someone wrong | 
|   | dẫn ai lạc đường | 
|   | 〆 | to get in wrong with someone | 
|   | ✓ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị ai ghét | 
|   | 〆 | to get someone in wrong | 
|   | ✓ | làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ | 
|   | 〆 | to go wrong | 
|   | ✓ | mắc lỗi, sai lầm | 
|   | ✓ | hỏng, không chạy, không làm việc chính xác (máy móc) | 
|   | ☆ | the television has gone wrong again | 
|   | cái ti vi lại bị hỏng rồi  | 
|   | ✓ | gặp rắc rối | 
|   | ☆ | their marriage started to go wrong when he got a job abroad | 
|   | cuộc hôn nhân của họ bắt đầu xấu đi khi anh ta có việc làm ở nước ngoài | 
|   | 〆 | get somebody wrong | 
|   | ✓ | (thông tục) không hiểu ai; hiểu lầm | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | cái xấu, điều xấu, điều không tốt, mặt xấu | 
|   | ☆ | to make wrong right | 
|   | làm cho cái xấu thành tốt | 
|   | ☆ | to know right from wrong | 
|   | biết phân biệt phải trái | 
|   | ■ | điều sai, điều quấy (về mặt đạo đức); hành động sai, hành động quấy | 
|   | ☆ | to put someone in the wrong | 
|   | đổ cái sai cho ai | 
|   | ■ | hành động bất công, sự bất công; điều bất công | 
|   | ☆ | they have done us a great wrong | 
|   | họ đã đối xử với chúng tôi rất bất công | 
|   | ■ | (pháp lý) điều thiệt hại, điều tổn hại | 
|   | ☆ | to do somebody wrong | 
|   | làm hại ai | 
|   | 〆 | in the wrong | 
|   | ✓ | có lỗi | 
|   | 〆 | two wrongs don't make a right | 
|   | ✓ | (tục ngữ) đừng viện cớ bào chữa | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | làm điều gì xấu đối với ai; cư xử xấu, đối xử bất công với ai | 
|   | ☆ | a wronged wife | 
|   | một người vợ xấu xa | 
|   | ■ | chụp mũ, đổ tiếng xấu (cho ai) | 
|   | ☆ | you wrong me if you think I only did it for selfish reasons | 
|   | anh đổ tiếng xấu cho tôi nếu anh nghĩ rằng tôi làm điều đó chỉ vì những lý do ích kỷ |