| ◎ | ['jelou] |
| ※ | tính từ |
| | ■ | có màu vàng |
| | ☆ | to grow (turn, get, become) yellow |
| | vàng ra, hoá vàng; úa vàng (lá) |
| | ■ | có da màu nâu sáng và nước da của vài dân tộc Đông á; da vàng |
| | ■ | ghen ghét, ghen tị, đố kỵ, ngờ vực |
| | ☆ | to cast a yellow look at somebody |
| | nhìn (ai) bằng con mắt ghen ghét |
| | ■ | như yellow-bellied |
| | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất giật gân (báo chí) |
| ※ | danh từ |
| | ■ | màu vàng |
| | ☆ | several different yellows in the paintbox |
| | có nhiều màu vàng khác nhau trong hộp thuốc vẽ |
| | ■ | chất, vật liệu hay lớp phủ màu vàng; quần áo màu vàng |
| | ☆ | wearing yellow |
| | mặc quần áo màu vàng |
| | ■ | (số nhiều) (y học) bệnh vàng da |
| ※ | động từ |
| | ■ | (làm cho cái gì) có màu vàng; nhuộm vàng |
| | ☆ | yellowing autumn leaves |
| | lá thu nhuốm vàng |
| | ☆ | the manuscript had yellowed/was yellowed with age |
| | bản thảo đã ố vàng theo năm tháng |
|
| ◎ | [yellow] |
| 〆 | saying & slang |
| | ■ | lacking courage, afraid to defend, chicken |
| | ☆ | Some fans think he's yellow because he doesn't fight. |