| | | | |
| ◎ | [best] |
| ※ | tính từ, cấp so sánh cao nhất của good |
| | ■ | tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất |
| | ☆ | the best thing to do |
| | việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất |
| | ☆ | to put on one's best clothes |
| | thắng bộ đẹp nhất |
| | 〆 | the best part |
| | ✓ | đại bộ phận |
| | ☆ | the best part of the year |
| | phần lớn thời gian trong năm |
| | 〆 | to put one's best leg (foot) foremost |
| | ✓ | đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng |
| | ✓ | (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất |
| | 〆 | to be on one's best behaviour |
| | ✓ | cư xử thật tốt; cư xử thật khéo léo |
| | 〆 | one's best bet |
| | ✓ | công việc có nhiều khả năng thành công nhất |
| | 〆 | one's best bib and tucker |
| | ✓ | quần áo dành cho những dịp hội hè đình đám |
| | 〆 | with the best will in the world |
| | ✓ | bằng tất cả thiện chí vốn có |
| ※ | phó từ, cấp so sánh cao nhất của well |
| | ■ | tốt nhất, hay nhất; hơn nhất |
| | ☆ | he works best in the morning |
| | anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng |
| | ☆ | the best dressed woman |
| | người đàn bà ăn mặc đẹp nhất |
| | 〆 | had best |
| | ✓ | tốt nhất là, khôn hơn hết là |
| | ☆ | we had best go home now |
| | tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà |
| | ☆ | the best abused |
| | (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...) |
| ※ | danh từ |
| | ■ | cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất |
| | ■ | cố gắng lớn nhất |
| | ■ | quần áo đẹp nhất |
| | 〆 | at the best |
| | ✓ | trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất |
| | 〆 | bad is the best |
| | ✓ | không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra |
| | 〆 | to be at one's best |
| | ✓ | lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất |
| | 〆 | the best is the enemy of the good |
| | ✓ | (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc |
| | 〆 | to do one's best |
| | ✓ | làm hết sức mình |
| | 〆 | to get (have) the best of it |
| | ✓ | thắng thế (trong khi tranh luận...) |
| | 〆 | to get the best of someone |
| | ✓ | (thể dục,thể thao) thắng ai |
| | 〆 | if you cannot have the best, make the best of what you have |
| | ✓ | (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon |
| | 〆 | Sunday best |
| | ✓ | (xem) Sunday |
| | 〆 | to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job) |
| | ✓ | mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn |
| | 〆 | to make the best (use) of something |
| | ✓ | tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì |
| | ✓ | chịu đựng cái gì |
| | 〆 | to make the best of one's time |
| | ✓ | tranh thủ thời gian |
| | 〆 | to make the best of one's way |
| | ✓ | đi thật nhanh |
| | 〆 | to send one's best |
| | ✓ | gửi lời chào, gửi lời chúc mừng |
| | 〆 | to the best of one's knowledge |
| | ✓ | với tất cả sự hiểu biết của mình |
| | 〆 | to the best of one's power (ability) |
| | ✓ | với tất cả khả năng của mình |
| | 〆 | with the best |
| | ✓ | như bất cứ ai |
| | ☆ | although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best |
| | mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác |
| | 〆 | the best of both worlds |
| | ✓ | vẹn cả đôi đường |
| | 〆 | to play the best of three |
| | ✓ | chơi đến ba ván, người thắng cuộc ăn hầu hết các ván |
| | 〆 | with the best of intentions |
| | ✓ | hoàn toàn do thiện ý |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai) |