| ◎ | ['bʌtə] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | bơ |
| | ■ | lời nịnh hót; sự bợ đỡ, sự nịnh nọt đê tiện |
| | 〆 | to look as if butter would not melt in one's mouth |
| | ✓ | làm ra bộ đoan trang; màu mè |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | phết bơ vào; xào nấu với bơ; thêm bơ vào |
| | ■ | bợ đỡ, nịnh nọt ((cũng) to butter up) |
| | 〆 | fine words butter no parsnips |
| | ✓ | (xem) word |
| | 〆 | to know on which side one's bread buttered |
| | ✓ | biết rõ chỗ nào có lợi cho mình; biết rõ đứng về phía nào có lợi cho mình |
| | 〆 | like a knife through butter |
| | ✓ | dễ như bỡn, dễ như trở bàn tay, dễ như lấy đồ trong túi ra |