|  |  |  |  | 
| ◎ | [t∫ɑ:dʒ] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) | 
|   | ☆ | to be a charge on someone | 
|   | là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng | 
|   | ■ | số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện | 
|   | ■ | tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao | 
|   | ☆ | free of charge | 
|   | không phải trả tiền | 
|   | ☆ | no charge for admission | 
|   | vào cửa không mất tiền | 
|   | ☆ | list of charges | 
|   | bảng giá (tiền) | 
|   | ■ | sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí) | 
|   | ☆ | to do something at one's own charge | 
|   | làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí  | 
|   | ■ | nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm | 
|   | ■ | sự trông nom, sự coi sóc | 
|   | ☆ | to be in charge of somebody | 
|   | phải trông nom ai | 
|   | ■ | người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom | 
|   | ■ | (tôn giáo) những con chiên của cha cố | 
|   | ☆ | to take charge of something; to take something in charge | 
|   | chịu trách nhiệm trông nom cái gì | 
|   | ☆ | to give somebody charge over | 
|   | giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai  | 
|   | ■ | mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị | 
|   | ☆ | parting charge | 
|   | những lời huấn thị cuối cùng  | 
|   | ■ | lời buộc tội; sự buộc tội | 
|   | ☆ | to bring (lay) a charge against somebody | 
|   | buộc tội ai | 
|   | ■ | cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt | 
|   | ☆ | bayonet charge | 
|   | cuộc tấn công bằng lưỡi lê | 
|   | ■ | (quân sự) hiệu lệnh đột kích | 
|   | 〆 | in charge | 
|   | ✓ | phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực | 
|   | ☆ | the officer in charge | 
|   | sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực | 
|   | 〆 | to take charge | 
|   | ✓ | đảm đương, chịu trách nhiệm | 
|   | ✓ | bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển | 
|   | ☆ | steering-wheel takes charge | 
|   | tay lái bị buông lỏng không ai cầm | 
|   | 〆 | to take in charge | 
|   | ✓ | bắt, bắt giam | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện | 
|   | ■ | (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét | 
|   | ☆ | to charge a gun | 
|   | nạp đạn vào súng | 
|   | ☆ | to charge a battery | 
|   | nạp điện ắc quy | 
|   | ☆ | to charge one's memory with figures | 
|   | nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số  | 
|   | ■ | tính giá, đòi trả | 
|   | ☆ | how much do you charge for mending this pair of shoes? | 
|   | vá đôi giày này ông tính bao nhiêu? | 
|   | ■ | tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ) | 
|   | ☆ | please charge these goods to me | 
|   | làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi  | 
|   | ■ | giao nhiệm vụ, giao việc | 
|   | ☆ | to be charged with an important mission | 
|   | được giao một sứ mệnh quan trọng | 
|   | ■ | buộc tội | 
|   | ☆ | to be charged with murder | 
|   | bị buộc tội giết người  | 
|   | ■ | tấn công, đột kích | 
|   | ☆ | to charge the enemy | 
|   | tấn công quân địch | 
|   | ■ | bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...) | 
|   | ■ | tấn công | 
|   | ☆ | our guerillas charged again and again | 
|   | du kích của chúng ta tấn công liên tục | 
|   | 〆 | to charge down upon | 
|   | ✓ | đâm bổ vào, nhảy xổ vào |