| | | | |
| ◎ | [deit] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | quả chà là |
| | ■ | (thực vật học) cây chà là |
| | ■ | ngày tháng; niên hiệu |
| | ☆ | what's the date today? |
| | hôm nay ngày bao nhiêu? |
| | ☆ | today's date is the sixth of March |
| | hôm nay là ngày 6 tháng 3 |
| | ☆ | has the date of the meeting been fixed? |
| | ngày họp đã được ấn định chưa? |
| | ☆ | when was the date of the Battle of Waterloo? |
| | trận Waterloo vào năm nào? |
| | ☆ | there's no date on this cheque |
| | ngân phiếu này chẳng đề ngày tháng gì cả |
| | ☆ | that newspaper bears the date 6 March 1999; that newspaper is under date of 6 March 1999 |
| | tờ báo đó đề ngày 6 tháng 3 năm 1999 |
| | ☆ | date of birth |
| | ngày tháng năm sinh |
| | ■ | (thương nghiệp) kỳ, kỳ hạn |
| | ☆ | to pay at fixed dates |
| | trả đúng kỳ hạn |
| | ☆ | at long date |
| | kỳ hạn dài |
| | ☆ | at short date |
| | kỳ hạn ngắn |
| | ■ | niên đại; thời đại |
| | ☆ | this vase is of an earlier date than that one |
| | cái bình này có niên đại sớm hơn cái bình kia |
| | ☆ | Roman date |
| | thời đại La mã |
| | ☆ | at that date, electric light was unknown |
| | thời kỳ đó người ta chưa biết đến đèn điện |
| | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hẹn gặp ai vào một thời điểm nhất định |
| | ☆ | we made a date to go to the opera |
| | chúng tôi đã hẹn ngày giờ gặp nhau đi xem ôpêra |
| | ■ | việc gặp một người khác phái, cuộc hẹn hò |
| | ☆ | to have a date with one's girl-friend |
| | hẹn gặp bạn gái |
| | 〆 | out of date |
| | ✓ | lỗi thời; không còn giá trị nữa, hết hạn, hết hiệu lực |
| | ☆ | will denim jeans ever go out of date? |
| | liệu quần jin bằng vải bông chéo có bao giờ lỗi thời không? |
| | ☆ | out-of-date clothes/ideas/slang |
| | quần áo/tư tưởng/tiếng lóng lỗi thời |
| | ☆ | their licence is out of date |
| | giấy phép của họ hết hạn rồi |
| | 〆 | to date |
| | ✓ | đến bây giờ |
| | ☆ | to date, I have not known how old he is |
| | đến bây giờ tôi vẫn chưa biết hắn mấy tuổi |
| | 〆 | up to date |
| | ✓ | hiện đại, hợp thời trang, đúng mốt, cập nhật |
| | ☆ | she always wears clothes that are right up to date |
| | cô ta lúc nào cũng mặc quần áo đúng mốt |
| | ☆ | the list is up to date now that we've added the new members' names |
| | chúng tôi đã điền thêm tên các thành viên mới, bây giờ bản danh sách đúng là cập nhật |
| | ☆ | up-to-date styles/methods |
| | phong cách/phương pháp mới nhất |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | đề ngày tháng |
| | ☆ | to date a letter |
| | đề ngày tháng vào một bức thư |
| | ☆ | his last letter was dated 16 February 1999 |
| | bức thư cuối cùng của hắn đề ngày 16 / 2 / 1999 |
| | ■ | xác định niên đại, xác định thời đại |
| | ☆ | to date an old statue |
| | xác định niên đại của một pho tượng thời thượng cổ |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | đã tồn tại từ...; có từ... |
| | ☆ | this manuscript dates from the XIVth century; this manuscript dates back to the XIVth century |
| | bản viết tay này có từ thế kỷ 14 |
| | ■ | đã lỗi thời, đã cũ; trở nên lỗi thời |
| | ☆ | young people's clothes date quickly nowadays |
| | quần áo thanh niên bây giờ mau lỗi thời quá |
| | ■ | (thông tục) hẹn hò với bạn (bạn trai, bạn gái) |
| | ☆ | they've been dating for a long time |
| | họ hẹn hò nhau thường xuyên từ lâu rồi |
|
| ◎ | [date] |
| 〆 | saying & slang |
| | ■ | boy and girl go to a movie etc., go out with, see |
| | ☆ | Tong has been dating May since they met at Christmas. |