|  |  |  |  | 
| ◎ | [dɔ:] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...) | 
|   | ☆ | front door | 
|   | cửa trước | 
|   | ☆ | side door | 
|   | cửa bên hông | 
|   | ☆ | back door | 
|   | cửa sau | 
|   | ☆ | hinged/sliding/revolving doors | 
|   | cửa có bản lề/cửa kéo/cửa quay | 
|   | ☆ | to hammer on the door | 
|   | đập cửa ầm ầm | 
|   | ☆ | to open/shut/close/lock/bolt the door | 
|   | mở/đóng/khép/khoá/cài then cửa | 
|   | ☆ | a four -door sloon car | 
|   | ô tô du lịch có bốn cửa | 
|   | ■ | phương tiện để có được cái gì hoặc đạt được cái gì; cửa ngõ, con đường | 
|   | ☆ | the door to success | 
|   | con đường dẫn đến thành công | 
|   | 〆 | from door to door | 
|   | ✓ | từ nhà này sang nhà khác | 
|   | ☆ | the journey takes about an hour door to door | 
|   | cuộc đi thắm mất khoảng một giờ, đi từng nhà một | 
|   | ☆ | he went from door to door, selling encyclopaedias | 
|   | anh ta đi từng nhà bán các bộ bách khoa toàn thư | 
|   | ☆ | a door-to-door salesman | 
|   | người đi từng nhà bán hàng | 
|   | 〆 | two, three doors along/away/down | 
|   | ✓ | ở cách đây một hai nhà | 
|   | ☆ | our other branch is just a few doors down the road | 
|   | chi nhánh khác của chúng tôi chỉ cách đây vài nhà phía dưới con đường này | 
|   | 〆 | at death's door | 
|   | ✓ | bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết | 
|   | 〆 | to lay the blame at someone's door | 
|   | ✓ | đổ lỗi cho ai, quy tội cho ai | 
|   | ☆ | the blame for the disaster has been laid firmly at the company's door | 
|   | công ty dứt khoát phải chịu trách nhiệm về tai hoạ này | 
|   | 〆 | to lie at somebody's door | 
|   | ✓ | có thể quy cho ai | 
|   | ☆ | the fault lies at your door | 
|   | anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh | 
|   | 〆 | to live next door (to somebody/something) | 
|   | ✓ | ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh | 
|   | 〆 | to go next door to borrow some milk | 
|   | ✓ | sang nhà bên cạnh vay ít sữa | 
|   | ☆ | they live next door to the library | 
|   | họ ở bên cạnh thư viện | 
|   | ☆ | next door to us there's a couple from USA | 
|   | sát vách chúng tôi có một cặp vợ chồng từ Mỹ về | 
|   | 〆 | next door to | 
|   | ✓ | gần như, hầu như | 
|   | ☆ | I'm afraid it's next door to impossible that we'll be there on time | 
|   | tôi e rằng hầu như chúng ta không thể đến đó đúng giờ | 
|   | ☆ | such ideas are next door to madness | 
|   | những ý nghĩ như thế gần như là điên rồ | 
|   | 〆 | to be on the door | 
|   | ✓ | đứng ở cửa (để thu vé, hướng dẫn...) | 
|   | 〆 | out of doors | 
|   | ✓ | ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời | 
|   | ☆ | to eat/sleep/walk out of doors | 
|   | ăn/ngủ/đi dạo ở ngoài trời | 
|   | ☆ | to be out of doors | 
|   | đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà | 
|   | ☆ | to play out of doors | 
|   | chơi ở ngoài trời | 
|   | 〆 | to show somebody the door | 
|   | ✓ | đuổi ai ra khỏi cửa | 
|   | 〆 | to show somebody to the door | 
|   | ✓ | tiễn ai ra tận cửa | 
|   | 〆 | to slam/shut the door in somebody's face | 
|   | ✓ | đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai | 
|   | 〆 | to turn somebody out of doors | 
|   | ✓ | đuổi ai ra khỏi cửa | 
|   | 〆 | with/behind closed doors | 
|   | ✓ | họp kín, xử kín | 
|   | 〆 | by/through the back door  | 
|   | ✓ | xem back | 
|   | 〆 | within doors | 
|   | ✓ | trong nhà; ở nhà | 
|   | 〆 | to darken sb's door | 
|   | ✓ | bén mảng đến nhà ai | 
|   | 〆 | a foot in the door | 
|   | ✓ | sự thuận lợi khi bắt đầu làm việc gì | 
|   | 〆 | to keep the wolf from the door | 
|   | ✓ | vừa đủ tiền để trang trải chứ không dư | 
|   | 〆 | to leave the door open | 
|   | ✓ | để ngỏ, vẫn còn khả năng thương thuyết | 
|   | 〆 | to lock the stable door after the horse has bolted | 
|   | ✓ | mất trâu mới lo làm chuồng |