| | | | |
| ◎ | [fɑ:] |
| ※ | tính từ farther, further, farthest, furthest |
| | ■ | xa, xa xôi, xa xăm |
| | ☆ | a far region/country |
| | một vùng/đất nước xa xôi |
| | ☆ | at the far end of the building |
| | ở tít đầu kia của toà nhà |
| | ☆ | she's on the far right |
| | cô ta thuộc phe cực hữu |
| | ☆ | the Far East |
| | miền Viễn Đông |
| | ☆ | the Far West |
| | miền Viễn Tây |
| | 〆 | a far cry from something/doing something |
| | ✓ | một kinh nghiệm rất khác từ cái gì/làm cái gì |
| | ☆ | life on a farm is a far cry from what I've been used to |
| | cuộc sống ở một trang trại rất khác những gì quen thuộc với tôi |
| ※ | phó từ farther, further, farthest, furthest |
| | ■ | (trong câu hỏi và câu phủ định) xa |
| | ☆ | How far is it to London from here? - London's a long way from here |
| | Từ đây tới Luân Đôn bao xa? - Luân Đôn cách xa đây lắm |
| | ☆ | How far have we walked? - We've walked only a short way |
| | Chúng ta đã đi bộ được bao xa? - Chúng ta mới đi một quãng ngắn thôi |
| | ☆ | we didn't go far |
| | chúng tôi đã không đi xa |
| | ■ | cách xa |
| | ☆ | far above the clouds |
| | cách xa bên trên các đám mây |
| | ☆ | not far from here |
| | cách đây không xa |
| | ☆ | far beyond the bridge |
| | xa bên kia cầu |
| | ☆ | call me if you need me; I won't be far away/off |
| | nếu cần thì cứ gọi tôi, tôi không đi xa đâu |
| | ☆ | far back in history |
| | trong lịch sử xa xưa |
| | ☆ | as far back as 1902 |
| | ngay từ năm 1902 |
| | ☆ | to live far beyond one's means |
| | sống quá khả năng mà mình có được |
| | ☆ | he's fallen far in his work |
| | nó rất chậm trễ trong công việc |
| | ■ | (đứng trước tính từ và phó từ so sánh) nhiều, rất nhiều |
| | ☆ | a far better solution |
| | một giải pháp tốt hơn rất nhiều |
| | ☆ | he runs far faster than you |
| | nó chạy xa hơn anh rất nhiều |
| | 〆 | as far as |
| | ✓ | cho tận đến |
| | ☆ | I've read as far as the third chapter |
| | tôi đã đọc đến tận chương ba |
| | ☆ | I'll walk with you as far as the post office |
| | tôi sẽ đi với anh đến tận nhà bưu điện |
| | 〆 | as/so far as |
| | ✓ | xa như; tới chừng mực mà |
| | ☆ | we didn't go so far as the others |
| | chúng tôi không đi xa như những người khác |
| | ☆ | so far as I know/as far as I can see |
| | (trong chừng mực mà) theo như tôi biết/theo như tôi thấy được |
| | ☆ | his parents supported him as far as they could |
| | cha mẹ nó lo cho nó trong chừng mực mà họ lo được |
| | 〆 | as/so far in me lies |
| | ✓ | trong chừng mực mà tôi làm được |
| | 〆 | as/so far as it goes |
| | ✓ | tới một chừng mực hạn chế mà thôi |
| | ☆ | your plan is a good one as far as it goes |
| | kế hoạch của anh tạm được |
| | 〆 | as/so far as something/somebody is concerned |
| | ✓ | theo cách hoặc ở chừng mực mà cái gì/ai có liên quan hoặc chịu ảnh hưởng |
| | ☆ | the rise in interest rates will be disastrous as far as small firms are concerned |
| | việc nâng lãi suất sẽ tai hại đồi với các hãng nhỏ |
| | ☆ | as far as I'm concerned, you can do what you like |
| | về phần tôi, anh muốn làm gì thì làm |
| | 〆 | by far |
| | ✓ | (sau tính từ hoặc phó từ) rất nhiều, hơn xa |
| | ☆ | it's quicker by far to go by train |
| | đi xe lửa nhanh hơn rất nhiều |
| | ☆ | she's the best by far/ she's by far the best |
| | cô ấy giỏi nhất, hơn xa mọi người |
| | 〆 | to carry/take something too far |
| | ✓ | tiếp tục làm cái gì quá những giới hạn hợp lý |
| | 〆 | far/farther/further afield |
| | ✓ | xem afield |
| | 〆 | far and away |
| | ✓ | (đứng trước tính từ so sánh cao nhất) rất nhiều |
| | ☆ | she's far and away the best actress I've seen |
| | cô ta là diễn viên giỏi nhất mà tôi từng gặp |
| | 〆 | as far as the eye can see |
| | ✓ | đến tận chân trời |
| | 〆 | far and near/wide |
| | ✓ | khắp nơi; rộng khắp |
| | ☆ | they searched far and wide for the missing child |
| | họ lục soát khắp nơi để tìm đứa bé mất tích |
| | 〆 | far be it from me to do something |
| | ✓ | không khi nào tôi lại..., không đời nào tôi... |
| | ☆ | far be it from me to interfere in your affairs |
| | không đời nào tôi lại xía vào việc của anh |
| | 〆 | far from doing something |
| | ✓ | chẳng những không làm điều gì |
| | ☆ | far from going to school, they play cards |
| | chẳng những không đi học, chúng lại còn đánh bài |
| | 〆 | far from something/doing something |
| | ✓ | không hề |
| | ☆ | the problem is far from simple |
| | vấn đề không đơn giản chút nào |
| | ☆ | your account is far from (being) true/is far from the truth |
| | bản báo cáo của ông rất xa sự thật/không thật chút nào |
| | 〆 | far from it |
| | ✓ | không hề như vậy; ngược lại là khác |
| | 〆 | few and far between |
| | ✓ | xem few |
| | 〆 | not to go as/so far as to do something/as that |
| | ✓ | không (đi xa) đến nỗi cho rằng... |
| | ☆ | I won't go so far as to say that he is dishonest |
| | tôi khôngđi xa tới chỗ cho rằng nó bất lương |
| | ☆ | he doesn't go so far as to say that his parents are stupid |
| | hắn chưa đến nỗi nói rằng cha mẹ hắn ngu xuẩn |
| | 〆 | to go far |
| | ✓ | (nói về tiền tệ) có sức mua mạnh |
| | ✓ | (nói về lương thực thực phẩm) đủ, không thiếu |
| | ✓ | thành công |
| | 〆 | to go far towards something/doing something |
| | ✓ | góp phần đáng kể vào việc hoàn thành điều gì |
| | 〆 | in so far as |
| | ✓ | tới một chừng mức mà |
| | ☆ | this is the truth in so far as I know it |
| | đó là sự thật trong chừng mực mà tôi biết được |
| | 〆 | not far off/out/wrong |
| | ✓ | không sai lệch bao nhiêu |
| | 〆 | to go too far |
| | ✓ | vượt quá giới hạn cho phép |
| | 〆 | so far |
| | ✓ | tới một mức độ nhất định mà thôi |
| | ✓ | cho đến đây, cho đến bây giờ |
| | ☆ | I trust you only so far (and no further) |
| | tôi tin anh đến mức đó mà thôi (chứ không hơn nữa) |
| | ☆ | so far the work has been easy but things may change |
| | đến nay công việc đã dễ rồi, nhưng có thể tình hình sẽ thay đổi |
| | ☆ | so far so good |
| | cho đến đây mọi việc đều tốt lành; cho đến bây giờ mọi việc đều ổn |