| ◎ | [hɔ:k] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | (động vật học) diều hâu; chim ưng |
| | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (chính trị) người ủng hộ chính sách hiếu chiến trong công tác đối ngoại; kẻ diều hâu |
| | 〆 | not to know a hawk from a handsaw |
| | ✓ | dốt đặc không biết gì hết |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | săn bằng chim ưng |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | (to hawk something about / around) chào (hàng) để bán bằng cách đi đến từng nhà, từng đường phố... |
| | ■ | tung tin bằng cách nói |
| | ☆ | who's been hawking gossip about? |
| | ai là người đã truyền tin đồn khắp nơi? |
|
| ◎ | [hawk] |
| 〆 | saying & slang |
| | ■ | a person who likes war; wants to make war |
| | ☆ | The hawks were pleased when the US declared war on Iraq. |