| | | | |
| ◎ | ['histri] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | môn lịch sử; khoa sử học |
| | ☆ | a student of Vietnamese history |
| | sinh viên về lịch sử Việt Nam |
| | ☆ | a degree in history and geography |
| | bằng cấp về môn lịch sử và địa lý |
| | ☆ | my history teacher |
| | thầy giáo dạy sử của tôi |
| | ■ | quá trình lịch sử; lịch sử |
| | ☆ | Throughout history, men have waged war |
| | Loài người đã gây ra chiến tranh trong suốt quá trình lịch sử |
| | ☆ | A people with no sense of history |
| | Một dân tộc không có ý nghĩa trong lịch sử |
| | ☆ | Writing a new history of Europe |
| | viết một quyển lịch sử mới về châu Âu |
| | ☆ | Shakespeare's history plays |
| | Kịch lịch sử của Shakespeare |
| | ☆ | This house has a strange history |
| | Ngôi nhà này có một lịch sử kỳ quặc |
| | ☆ | somebody's medical history |
| | bệnh sử của ai (bản ghi chép tình hình bệnh tật trước đây của người đó) |
| | ☆ | There is a history of heart disease in my family |
| | Gia đình tôi có tiền sử bệnh đau tim |
| | ☆ | He has a history of violent crime |
| | Hắn từng có tiền án về tội hành hung |
| | ■ | sự việc, sự kiện không còn thích hợp hoặc quan trọng nữa; chuyện cũ rích |
| | ☆ | They had an affair once, but that's ancient history now |
| | Đã có lúc họ có chuyện tình ái với nhau, song bây giờ đó là chuyện cũ rồi |
| | 〆 | to make/go down in history |
| | ✓ | được ghi vào lịch sử |
| | ☆ | a discovery that made medical history |
| | một phát kiến được ghi vào lịch sử y học |
|
| ◎ | [history] |
| 〆 | saying & slang |
| | ■ | fired, dismissed, gone, down the road |
| | ☆ | If you refuse to do a job, you're history, pal. |