| ◎ | ['aidl] |
| ※ | tính từ |
| | ■ | không làm gì cả hoặc không có việc gì làm, nhàn rỗi |
| | ☆ | many people were idle during the depression |
| | nhiều người không có việc làm trong thời kỳ suy thoái |
| | ■ | không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác |
| | ☆ | an idle boy |
| | một đứa bé lười nhác |
| | ■ | không có công ăn việc làm, thất nghiệp |
| | ☆ | idle men |
| | những người không có công ăn việc làm |
| | ■ | (kỹ thuật) để không, không dùng đến |
| | ☆ | idle machines |
| | máy để không |
| | ■ | vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu |
| | ☆ | in a fit of idle rage |
| | trong một cơn giận dữ không đi đến đâu |
| | ■ | không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ |
| | ☆ | idle rumors |
| | những lời đồn không đâu, những lời đồn không căn cứ |
| | ☆ | idle talks |
| | chuyện không đâu, chuyện vẩn vơ |
| | ☆ | idle fears |
| | những nỗi sợi hãi không đâu |
| | 〆 | the devil makes work for idle hands |
| | ✓ | nhàn cư vi bất thiện |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích |
| | ■ | (kỹ thuật) quay không, chạy không (máy động cơ...) |
| ※ | ngoại động từ ((thường) + away) |
| | ■ | ăn không ngồi rồi để lãng phí (thời gian); để (thời gian) trôi qua vô ích |
| | ☆ | to idle away one's time |
| | ăn không ngồi rồi lãng phí thời gian |
| | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho thất nghiệp |
| ※ | danh từ |
| | ■ | tình trạng nhàn rỗi |
| | ■ | sự chạy không |
| | ☆ | to keep a motor at an idle |
| | cho máy chạy không |