| | | | |
| ◎ | ['dʒʌst] |
| ※ | phó từ |
| | ■ | (trước danh từ và các nhóm từ coi (như) danh từ) một cách chính xác; đúng |
| | ☆ | it's just two o'clock |
| | đúng hai giờ |
| | ☆ | this hammer is just the thing I need |
| | cái búa này đúng là cái tôi cần |
| | ☆ | it's just my size |
| | thật đúng cỡ của tôi |
| | ☆ | just my luck ! |
| | thật đúng là vận may của tôi! |
| | ■ | (trước tính từ, phó từ và giới từ) |
| | ☆ | just here/there |
| | ngay đây/đằng kia |
| | ☆ | just on target |
| | đúng ngay mục tiêu |
| | ■ | (trước mệnh đề) |
| | ☆ | just what I wanted |
| | đúng cái tôi cần |
| | ☆ | just where I expected it to be |
| | đúng vào chỗ tôi mong đợi |
| | ■ | (just as) đúng như; vừa lúc |
| | ☆ | it's just as I thought |
| | đúng như tôi nghĩ |
| | ☆ | just as I arrived |
| | vừa lúc tôi đến |
| | ■ | (trước một tính từ/phó từ và tiếp theo là as) không kém; bằng |
| | ☆ | just as beautiful as her sister |
| | đẹp không kém gì chị cô ta |
| | ☆ | you can get there just as cheaply by air as by train |
| | anh có thể đi tới đó bằng máy bay cũng rẻ như xe lửa |
| | ■ | vừa đủ, vừa đúng, súyt nữa; (với các thì hoàn thành; trong tiếng Mỹ với thì quá khứ đơn giản) vừa mới, trong quá khứ gần đây |
| | ☆ | I can (only) just reach the shelf, if I stand on tiptoe |
| | tôi (chỉ) có thể với vừa tới cái giá sách nếu tôi kiễng chân |
| | ☆ | she (only) just caught the train with one minute to spare |
| | bà ta (chỉ) có thể vừa đủ để lên tàu sớm một phút |
| | ☆ | just manage to pass the entrance exam |
| | xoay sở vừa đủ để đỗ kỳ thi vào đại học |
| | ☆ | just miss a target, fail a test, reach the top |
| | súyt trượt đích, xúyt trượt một cuộc sát hạch, súyt lên tới đỉnh |
| | ☆ | I've (only) just seen John |
| | tôi (chỉ) vừa mới gặp John |
| | ☆ | when you arrived, he had (only) just left |
| | khi anh đến thì nó (chỉ) vừa mới đi |
| | ☆ | he has just been speaking |
| | nó vừa mới nói |
| | ☆ | I just saw him a moment ago |
| | tôi vừa mới trông thấy nó (cách đây một lát) |
| | ■ | vào lúc này/lúc đó; bây giờ; ngay tức khắc |
| | ☆ | Please wait: I'm just finishing a letter |
| | Vui lòng đợi một chút: Tôi sắp viết xong bức thư đây |
| | ☆ | I was just having lunch when Bill rang |
| | vừa lúc tôi đang ăn trưa thì Bill gọi điện thoại đến |
| | ☆ | I'm just coming ! |
| | Tôi đến ngay đây! |
| | ■ | (just about / going to do something) trong tương lai rất gần |
| | ☆ | I was just about to tell you when you interrupted |
| | tôi vừa mới định nói cho anh biết thì anh đã ngắt lời tôi |
| | ☆ | the clock is just going to strike noon |
| | đồng hồ sắp đánh mười hai giờ trưa |
| | ■ | một cách đơn giản; (dùng theo lối mệnh lệnh để chấm dứt ngay một sự tranh cãi hoặc trì hoãn có thể xảy ra hoặc để yêu cầu sự chú ý) |
| | ☆ | why not just wait and see what happens? |
| | tại sao không cứ đợi xem cái gì xảy ra |
| | ☆ | you could just ask me for help |
| | anh chỉ yêu cầu tôi giúp là được rồi |
| | ☆ | just listen to what I'm saying |
| | hãy nghe điều tôi nói đã |
| | ☆ | just try to understand |
| | hãy cố gắng hiểu |
| | ☆ | just let me say something |
| | hãy để cho tôi nói chứ |
| | ☆ | just look at this |
| | hãy nhìn kìa |
| | ☆ | just listen to him |
| | hãy nghe nó kìa (rồi anh sẽ thấy nó khôn ngoan, buồn cười, ngu ngốc đến mức nào) |
| | ■ | (just for something / to do something) chỉ, đơn giản là |
| | ☆ | there is just one way of saving him |
| | chỉ có một cách để cứu nó |
| | ☆ | I waited an hour just to see you |
| | tôi đợi cả tiếng đồng hồ chỉ để gặp anh |
| | ☆ | just for fun/a laugh/a joke |
| | chỉ để cho vui/để cười/để đùa |
| | ■ | thật sự, rõ ràng |
| | ☆ | the weather is just marvellous ! |
| | thời tiết thật tuyệt vời! |
| | ☆ | it's just a miracle that he survived the accident |
| | hắn thoát nạn thật quả là một phép mầu |
| | 〆 | it is just as well (that...) |
| | ✓ | đó là một điều tốt |
| | ☆ | it's just as well that we didn't go out in the rain |
| | chúng ta không đi chơi lúc mưa thế này thì quả là điều tốt |
| | 〆 | it is/would be just as well (to do something) |
| | ✓ | nên |
| | ☆ | it would be just as well to lock the door when you go out |
| | nên khoá cửa khi anh đi vắng |
| | 〆 | just as one/it is |
| | ✓ | không có trang trí hoặc sửa đổi gì đặc biệt; nguyên xi; y nguyên |
| | ☆ | the trousers are rather long, but I'll take them just as they are |
| | cái quần hơi dài, nhưng tôi sẽ mặc y nguyên như thế |
| | ☆ | tell her to come to the party (dressed) just as she is |
| | bảo cô ấy đến dự liên hoan cứ mặc như bình thường |
| | 〆 | just in case |
| | ✓ | như một sự đề phòng |
| | ☆ | the sun is shining, but I'll take an umbrella just in case |
| | trời đang nắng, nhưng tôi vẫn mang ô theo để phòng xa |
| | 〆 | just like that |
| | ✓ | đột ngột, không báo trước |
| | 〆 | just now |
| | ✓ | ngay bây giờ; lúc này; vừa mới |
| | ☆ | come and see me later, but not just now |
| | hãy đến gặp tôi sau này, còn ngay bây giờ thì đừng |
| | ☆ | business is good just now |
| | lúc này làm ăn khá |
| | ☆ | I saw him just now |
| | tôi vừa mới gặp nó xong |
| | 〆 | just on |
| | ✓ | (với các con số) chính xác, vừa đúng |
| | ☆ | she's just on ninety years old |
| | bà cụ vừa đúng chín mươi tuổi |
| | 〆 | (not) just any |
| | ✓ | (không) chỉ là bừa bãi |
| | ☆ | you can't ask just anybody to the party |
| | không thể bạ ai cũng mời dự tiệc được |
| | 〆 | just the same |
| | ✓ | giống y hệt; tuy nhiên |
| | ☆ | these two pictures are just the same (as each other) |
| | hai bức ảnh này giống hệt nhau |
| | ☆ | the sun's out, but I'll take a raincoat just the same |
| | trời nắng, nhưng tôi vẫn cứ mang áo mưa đi |
| | 〆 | just so |
| | ✓ | hoàn toàn đúng; ngăn nắp (đâu vào đấy) |
| | ☆ | Your name is Smythe, is it? - Just so |
| | Anh tên là Smythe, phải không? - Đúng vậy |
| | ☆ | She cannot bear an untidy desk. Everything must be just so |
| | Bà ta không chịu được cái bàn làm việc lộn xộn. Mọi thứ phải đâu vào đấy |
| | 〆 | just such a something |
| | ✓ | cái gì giống y như vậy |
| | ☆ | it was on just such a day (as this) that we left for France |
| | chính là vào một ngày như thế này mà chúng tôi lên đường sang Pháp |
| | 〆 | (it's/ that's) just too bad |
| | ✓ | không cách gì cứu vãn được, phải cố mà xoay sở |
| | ☆ | I've left my purse at home - That's just too bad, I'm afraid |
| | Tôi bỏ quên cái ví ở nhà rồi - Tôi e rằng vậy là vô phương cứu chữa |
| | 〆 | one might just as well be/do something |
| | ✓ | giá mà, giá như |
| | ☆ | the weather was so bad on holiday we might just as well have stayed at home |
| | thời tiết rất xấu trong kỳ nghỉ phép, giá mà chúng tôi ở nhà thì tốt hơn |
| | 〆 | not just yet |
| | ✓ | sắp sửa |
| | ☆ | Are you ready? - Not just yet |
| | Anh sẵn sàng chưa? - Sắp xong rồi đây |
| ※ | tính từ |
| | ■ | công bằng, công bình |
| | ☆ | a just and honourable ruler |
| | nhà cầm quyền công bằng và đáng kính |
| | ☆ | a just sentence/verdict |
| | bản án/phán quyết công bằng |
| | ☆ | a just decision/law/society/solution |
| | một quyết định/đạo luật/xã hội/giải pháp công bằng |
| | ☆ | to be just in one's dealings with somebody |
| | đối xử công bằng với ai |
| | ■ | đúng đắn, chính đáng |
| | ☆ | a just complaint |
| | một lời than phiền có cơ sở |
| | ☆ | just demands |
| | những yêu cầu chính đáng |
| | ☆ | criticized without just cause |
| | bị phê phán một cách vô cớ |
| | ■ | xứng đáng, đích đáng |
| | ☆ | a just reward/punishment |
| | phần thưởng/sự trừng phạt chính đáng |
| | ☆ | to get one's just deserts |
| | được những cái đáng được |
| ※ | danh từ |
| | ■ | (the just) những người công bằng |
| | 〆 | to sleep the sleep of the just |
| | ✓ | xem sleep |