| | | | |
| ◎ | ['kaindli] |
| ※ | tính từ |
| | ■ | tử tế, tốt bụng, chân thành |
| | ☆ | a kindly man, voice, smile |
| | một người tốt bụng, giọng nói thân mật, nụ cười thân ái |
| | ☆ | to give somebody some kindly advice |
| | cho ai lời khuyên chân thành |
| | ■ | (từ cổ,nghĩa cổ) gốc ở, vốn sinh ở |
| | ☆ | a kindly Scott |
| | một người gốc ở Ê-cốt |
| ※ | phó từ |
| | ■ | tử tế, ân cần |
| | ☆ | to speak kindly |
| | nói một cách thân ái |
| | ☆ | to treat somebody kindly |
| | đối xử tử tế với ai |
| | ■ | vui lòng, làm ơn (xã giao hoặc mỉa) |
| | ☆ | will (would) you kindly tell me the time? |
| | xin ông vui lòng cho biết bây giờ mấy giờ? |
| | ☆ | kindly leave me alone! |
| | làm ơn để cho tôi yên! |
| | 〆 | to take kindly to somebody/something |
| | ✓ | sẵn lòng chấp nhận ai/cái gì |
| | ☆ | she didn't take (at all) kindly to being called plump |
| | cô ta không vừa lòng (chút nào) khi bị gọi là tròn trĩnh |
| | ☆ | I don't think he takes kindly to foreign tourists |
| | tôi không nghĩ rằng anh ấy sẵn lòng tiếp du khách nước ngoài |