| ◎ | ['ni:di:p] |
| ※ | tính từ |
| | ■ | sâu đến tận đầu gối |
| | ☆ | the snow is knee-deep in places |
| | nhiều chỗ tuyết sâu đến tận đầu gối |
| | ■ | (knee-deep in something) bị dính líu sâu vào hoặc là rất bận việc gì |
| | ☆ | to be knee-deep in work, trouble |
| | công việc ngập đầu, lắm chuyện rắc rối |
| ※ | phó từ |
| | ☆ | he went knee-deep in the icy water |
| | anh ta lội đến đầu gối trong nước băng giá |