lax   
  lax /læks/ BrE  AmE  adjective   [Date: 1300-1400; Language: Latin; Origin: laxus 'loose']    not strict or careful enough about standards of behaviour, work, safety etc SYN slack    lax in (doing) something        The company has been lax in carrying out its duties.        lax security   —laxity (also laxness) noun [uncountable]
  laxhu| ◎ | [læks] |  | ※ | danh từ |  |   | ■ | cá hồi (ở Na-uy, Thuỵ-điển) |  | ※ | tính từ |  |   | ■ | lỏng lẻo, không chặt chẽ; không nghiêm |  |   | ☆ | lax discipline |  |   | kỷ luật lỏng lẻo |  |   | ☆ | don't be too lax with your children, because we have the proverb "Spare the rod, and spoil the child" |  |   | anh đừng quá lỏng lẻo với con cái, vì chúng ta có câu tục ngữ " Thương cho roi cho vọt, Ghét cho ngọt cho bùi" |  
 
    | 
		 |