| ◎ | ['maindid] |
| ※ | tính từ |
| | ■ | thích, sẵn lòng, vui lòng |
| | ☆ | he could do it if he were so minded |
| | nó có thể làm được việc đó nếu nó thích |
| | ■ | (tạo thành tính từ ghép hoặc đi theo phó từ) có khuynh hướng; có tư tưởng; có tâm hồn |
| | ☆ | absent-minded |
| | đãng trí |
| | ☆ | strong-minded/feeble-minded |
| | có tinh thần vững mạnh/yếu đuối |
| | ☆ | broad-minded/narrow-minded |
| | có tư tưởng phóng khoáng/hẹp hòi |
| | ☆ | to be commercially minded/politically minded |
| | có đầu óc thương mại/có ý thức chính trị |
| | ☆ | I appeal to all like-minded people to support me |
| | tôi kêu gọi mọi người có suy nghĩ như tôi hãy ủng hộ tôi |
| | ■ | (với danh từ tạo thành tính từ ghép) có ý thức về giá trị hoặc tầm quan trọng của vật được chỉ rõ |
| | ☆ | she has become very food-minded since her holiday in France |
| | Từ ngày đi nghỉ ở Pháp về, cô ta rất sành ăn |