nervy   
  nerv‧y /ˈnɜːvi $ ˈnɜːr-/ BrE  AmE  adjective informal    [Word Family: adjective: ↑nervous, ↑nerveless, ↑nerve-racking, ↑nervy, ↑unnerving; noun: ↑nerve, nerves, ↑nervousness; verb: ↑nerve, ↑unnerve; adverb: ↑nervously]   1. nervous and easily frightened:         She was all tired and nervy.   2. American English brave and confident
  nervyhu| ◎ | ['nə:vi] |  | ※ | tính từ |  |   | ■ | (thông tục) nóng nảy, dễ cáu, bực dọc |  |   | ■ | giần giật (cử động); bồn chồn (vẻ) |  |   | ■ | (từ lóng) táo gan; trơ tráo |  |   | ■ | (từ lóng) khó chịu, làm bực mình |  |   | ■ | (thơ ca) mạnh mẽ, có khí lực |  
 
    | 
		 |