|  |  |  |  | 
| ◎ | [nekst] | 
| ※ | tính từ | 
|   | ■ | (theo sau the) đến ngay sau ai/cái gì theo thứ tự (trong không gian hoặc thời gian); tiếp sau | 
|   | ☆ | the next name on the list | 
|   | tên kế tiếp trên danh sách | 
|   | ☆ | how far is it to the next petrol station? | 
|   | đến trạm xăng kế tiếp (gần nhất) còn bao xa? | 
|   | ☆ | the next train to Manchester is at 10:10 | 
|   | chuyến tàu kế tiếp đi Manchester sẽ chạy vào lúc 10 giờ 10 | 
|   | ☆ | the very next time I saw her she was working in London | 
|   | lần gần đây nhất tôi gặp cô ấy thì cô ấy đang làm việc ởLuân Đôn | 
|   | ☆ | the next person to speak will be punished | 
|   | người tiếp theo mà nói thì sẽ bị phạt | 
|   | ☆ | the next six months will be the hardest | 
|   | gay go nhất là sáu tháng tiếp theo | 
|   | ☆ | I felt a sharp pain in my head and the next thing I knew was waking up in hospital | 
|   | tôi thấy đau nhói ở đầu, rồi chuyện tiếp theo mà tôi biết được là mình tỉnh dậy trong bệnh viện | 
|   | ■ | (không có the đứng trước, chẳng hạn (như) Monday, week, winter, year để chỉ cái tiếp ngay sau) | 
|   | ☆ | next Thursday is 6 April | 
|   | thứ năm tới là ngày 6 tháng 4 | 
|   | ☆ | next week | 
|   | tuần sau; tuần tới | 
|   | ☆ | next month | 
|   | tháng sau, tháng tới | 
|   | ☆ | next year | 
|   | năm sau; năm tới | 
|   | ☆ | not till next time | 
|   | (đùa cợt) lần sau xin chừa; xin khất đến lần sau | 
|   | 〆 | better luck next time | 
|   | ✓ | thua keo này, bày keo khác | 
|   | 〆 | as good/well as the next man | 
|   | ✓ | bình thường như mọi người | 
|   | ☆ | I can enjoy a joke as well as the next man, but this is going too far | 
|   | tôi cũng có thể vui đùa như mọi người, nhưng chuyện này đi quá xa đấy | 
|   | 〆 | the next world | 
|   | ✓ | thế giới bên kia, cõi âm | 
|   | 〆 | first/last/next but one, two, three... | 
|   | ✓ | xem first | 
| ※ | phó từ | 
|   | ■ | sau cái này hoặc cái kia; sau đó | 
|   | ☆ | who's next on the list? | 
|   | người kế tiếp trên danh sách là ai? | 
|   | ☆ | when shall we meet next? | 
|   | lần sau bao giờ ta lại gặp nhau? | 
|   | ☆ | what must I do next? | 
|   | tiếp sau đây tôi phải làm cái gì? | 
|   | ☆ | next we visited Tokyo | 
|   | sau đó, chúng tôi đi thăm Tokyo | 
|   | ☆ | what comes next? | 
|   | còn cái gì tiếp theo nữa? | 
|   | ■ | chiếm vị trí tiếp sau theo thứ tự | 
|   | ☆ | the next oldest building is the church | 
|   | toà nhà cổ nhất tiếp theo là nhà thờ | 
|   | ■ | (dùng sau từ nghi vấn để thể hiện sự ngạc nhiên) | 
|   | ☆ | you're learning to be a parachutist! Whatever next! | 
|   | cậu đang học nhảy dù ấy à! rồi còn gi nữa! | 
| ※ | giới từ | 
|   | ■ | bên cạnh, sát bên | 
|   | ☆ | the National Museum locates next to the National Institute of Archaeology | 
|   | Viện bảo tàng quốc gia nằm sát bên Viện khảo cổ quốc gia | 
|   | ☆ | Peter sat next to Paul on the sofa | 
|   | Peter ngôi ngay cạnh Paul trên ghế xô pha  | 
|   | ■ | ở vị trí sau ai/cái gì, tiếp theo | 
|   | ☆ | next to skiing her favourite sport was ice-hockey | 
|   | sau môn trượt tuyết, môn thể thao cô ấy thích nhất là " hốccây" trên băng | 
|   | ☆ | Birmingham is the largest city in Britain next to London | 
|   | Birmingham là thành phố lớn nhất ở Anh sau Luân Đôn  | 
|   | ■ | gần như | 
|   | ☆ | papering the ceiling proves next to impossible without a ladder | 
|   | dán giấy trên trần mà không có thang leo lên thì hầu như chẳng làm gì được | 
|   | ☆ | I got it for next to nothing in a jumble sale | 
|   | tôi kiếm được nó hầu như với giá cho không trong một cuộc bán đồ tầm tầm | 
|   | ☆ | my horse came next to last in the race | 
|   | ngựa của tôi về áp chót trong cuộc đua  | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | (the next) người tiếp sau; cái tiếp sau, số (báo) sau... | 
|   | ☆ | the next to arrive | 
|   | người đến sau | 
|   | ☆ | the next, please! | 
|   | đến người tiếp sau! | 
|   | ☆ | to be continued in our next | 
|   | sẽ đăng tiếp vào số sau (báo) | 
|   | ☆ | I'll tell you of it in my next | 
|   | tôi sẽ nói cho anh hay về điều đó ở thư sau | 
|   | ☆ | the first episode was good - now we have to wait a week for the next | 
|   | đoạn đầu vậy là hay - bây giờ ta phải đợi một tuần nữa xem đoạn tiếp theo |