| ◎ | ['oupniη] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | khe hở, lỗ hổng | 
|   | ☆ | an opening in a hedge/fence | 
|   | lỗ hổng ở hàng rào/bờ giậu | 
|   | ☆ | an opening in the clouds | 
|   | một khoảng trống trong đám mây  | 
|   | ■ | quá trình mở ra/nở ra | 
|   | ☆ | the opening of a flower | 
|   | sự nở ra của một bông hoa | 
|   | ☆ | the opening of a new library  | 
|   | sự mở một thư viện mới  | 
|   | ■ | phần đầu, phần mở đầu | 
|   | ☆ | the opening of a book/speech/film | 
|   | phần mở đầu của một quyển sách/bài diễn văn/bộ phim  | 
|   | ■ | lễ khai mạc, lễ khánh thành | 
|   | ☆ | many attended the opening of the new sports centre  | 
|   | nhiều người dự lễ khánh thành trung tâm thể thao mới  | 
|   | ■ | cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi | 
|   | ☆ | excellent openings for trade | 
|   | những cơ hội tốt cho việc buôn bán | 
|   | ☆ | the last speaker gave me the opening I was waiting for | 
|   | diễn giả cuối cùng đã cho tôi cơ hội tôi đang đợi | 
|   | ■ | việc chưa có người làm, chức vị chưa có người nhận | 
|   | ☆ | an opening in an advertising agency | 
|   | một chỗ làm còn trống trong một hãng quảng cáo | 
|   | ☆ | there are few openings in publishing for new graduates | 
|   | ngành xuất bản ít có việc làm cho những người mới tốt nghiệp | 
|   | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa | 
|   | ■ | (điện học) sự cắt mạch (radio) | 
| ※ | tính từ | 
|   | ■ | bắt đầu, mở đầu, khai mạc, đầu tiên | 
|   | ☆ | opening ceremony | 
|   | lễ khai mạc | 
|   | ☆ | opening speech | 
|   | bài diễn văn khai mạc | 
|   | ☆ | the opening day of the exhibition | 
|   | ngày khai mạc cuộc triển lãm | 
|   | ☆ | the opening scene of a film | 
|   | cảnh mở đầu một bộ phim |