| ◎ | ['ri:diη] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | sự đọc, sự xem (sách, báo...) | 
|   | ☆ | to be fond of reading | 
|   | thích đọc sách | 
|   | ☆ | there's much reading in it | 
|   | trong đó có nhiều cái đáng đọc  | 
|   | ■ | sự hiểu biết nhiều, sự uyên bác | 
|   | ☆ | a man of vast reading | 
|   | một người hiểu biết rộng, một người đọc rộng | 
|   | ■ | phiên họp để thông qua (một dự án tại hai viện ở Anh trước khi được nhà vua phê chuẩn) | 
|   | ☆ | first reading | 
|   | phiên họp giới thiệu (dự án) | 
|   | ☆ | second reading | 
|   | phiên họp thông qua đại cương (của dự án) | 
|   | ☆ | third reading | 
|   | phiên họp thông qua chi tiết (của dự án đã được một tiểu ban bổ sung) | 
|   | ■ | buổi đọc truyện; những đoạn truyện đọc trong buổi đọc truyện | 
|   | ☆ | reading form Dickens | 
|   | những buổi đọc các tác phẩm của Đích-ken | 
|   | ■ | sách đọc (tiểu thuyết, truyện, truyện ngắn, tập thơ...) | 
|   | ☆ | to get through a good deal of reading | 
|   | đọc được nhiều sách | 
|   | ■ | sự đoán; cách giải thích; ý kiến | 
|   | ☆ | the reading of a dream | 
|   | sự đoán mộng | 
|   | ☆ | what is your reading of the facts? | 
|   | ý kiến anh về các việc ấy như thế nào? | 
|   | ■ | (sân khấu) cách diễn xuất, cách đóng (vai...); cách lột tả (lời văn của một nhân vật) | 
|   | ■ | số ghi (trên đồng hồ điện...) | 
|   | ☆ | 15o difference between day and night readings | 
|   | sự chênh lệch nhau 15 độ giữa số ghi trên cái đo nhiệt ban ngày và ban đêm |