| ◎ | [ri'maind] |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | nhắc nhở (ai) |
| | ☆ | do I have to remind you yet again? |
| | tôi có cần nhắc nhở anh nữa không? |
| | ☆ | travellers are reminded that malaria tablets are advisable |
| | du khách được nhắc nhở rằng nên mang theo thuốc chống sốt rét |
| | ☆ | I reminded her how much the fare was |
| | tôi đã nhắc cô ấy về giá vé |
| | ☆ | remind me to ạnswer that letter |
| | hãy nhắc tôi trả lời bức thư đó |
| | ■ | (to remind somebody of somebody / something) làm cho ai nhớ hoặc biết về ai/cái gì |
| | ☆ | this song reminds me of France |
| | bài hát này làm tôi nhớ về nước Pháp |
| | ☆ | he reminds me of his brother |
| | ông ấy làm tôi nhớ đến người em trai của ông ấy |