|  |  |  |  | 
| ◎ | [sɔ:lt] | 
| ※ | viết tắt | 
|   | ■ | (SALT) cuộc đàm phán hạn chế vũ khí chiến lược (Strategic Arms Limitation Talks) | 
| ※ | danh từ, số nhiều salts | 
|   | ■ | muối (như) common salt | 
|   | ☆ | white salt | 
|   | muối ăn | 
|   | ☆ | table salt | 
|   | muối bột | 
|   | ☆ | in salt | 
|   | ngâm nước muối, rắc muối | 
|   | ■ | (hoá học) muối (hợp chất của một kim loại và một axit) | 
|   | ■ | (số nhiều) thuốc muối | 
|   | ■ | chất đậm đà (thứ làm cho cái gì thêm đáng yêu, thú vị..) | 
|   | ■ | sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị | 
|   | ☆ | a talk full of salt | 
|   | một lời nói ý nhị; một bài nói chuyện ý nhị | 
|   | ■ | (số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông | 
|   | ■ | (sử học) lọ đựng muối để bàn | 
|   | ☆ | to sit above the salt | 
|   | ngồi phía trên lọ muối (cùng với người trong gia đình) | 
|   | ☆ | to sit below the salt | 
|   | ngồi phía dưới lọ muối (cùng với người hầu...) | 
|   | ■ | (thông tục) thuỷ thủ lão luyện, thủy thủ có kinh nghiệm (như) old salt | 
|   | ■ | đất ngập mặn, vùng ngập mặn (như) salt-marsh | 
|   | 〆 | to eat salt with somebody | 
|   | ✓ | là khách của ai | 
|   | 〆 | to worth one's salt | 
|   | ✓ | xứng đáng với tiền kiếm được; làm công việc thành thạo | 
|   | 〆 | to eat somebody's salt | 
|   | ✓ | là khách của ai; phải sống nhờ vào ai | 
|   | 〆 | to take something with a grain of salt | 
|   | ✓ | nửa tin nửa ngờ điều gì | 
|   | 〆 | the salt of the earth | 
|   | ✓ | người tử tế | 
|   | 〆 | I'm not made of salt | 
|   | ✓ | tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ | 
| ※ | tính từ | 
|   | ■ | tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn | 
|   | ■ | sống ở nước mặn (cây cối) | 
|   | ■ | đau đớn, thương tâm | 
|   | ☆ | to weep salt tears | 
|   | khóc sướt mướt, khóc như mưa  | 
|   | ■ | châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh | 
|   | ■ | tục, tiếu lâm | 
|   | ■ | (từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả) | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | ướp muối, rắc muối, nêm muối; xử lý bằng muối | 
|   | ☆ | to salt meat | 
|   | muối thịt | 
|   | ■ | đổ thêm dầu vào mỏ | 
|   | ■ | làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối | 
|   | ☆ | to salt one's conversation with wit | 
|   | làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh | 
|   | 〆 | to salt down money | 
|   | ✓ | để dành tiền | 
|   | 〆 | to salt the books | 
|   | ✓ | (thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn) | 
|   | ☆ | to salt an account | 
|   | tính giá cao nhất cho các món hàng | 
|   | 〆 | to salt a mine | 
|   | ✓ | (từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu) |