|  |  |  |  | 
| ◎ | [si:n] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | chuỗi hoạt động liên tục trong một vở kịch, bộ phim...; cảnh | 
|   | ☆ | the scene in the hospital was very moving | 
|   | cảnh trong bệnh viện rất là cảm động | 
|   | ■ | một phần của màn kịch hoặc opêra; đoạn, hồi nằm trong phần đó; cảnh | 
|   | ☆ | Act 1, Scene 2 of Macbeth | 
|   | Màn 1, Cảnh 2 của vở Macbeth | 
|   | ■ | địa điểm được mô tả trên sân khấu của nhà hát; màn phông, đồ gỗ được tô vẽ để mô tả một địa điểm như thế; cảnh; phông (trên (sân khấu)) | 
|   | ☆ | the first scene of the play is the king's palace | 
|   | cảnh thứ nhất trong vở kịch là lâu đài của nhà vua | 
|   | ☆ | the scenes are changed during the interval | 
|   | các phông cảnh được thay trong lúc nghỉ giải lao | 
|   | ☆ | behind the scenes | 
|   | phía sau sân khấu (nơi khán giả không thấy); hậu trường; (nghĩa bóng) bí mật, công chúng không biết | 
|   | ☆ | political deals done behind the scenes | 
|   | những sự thoả thuận về chính trị được tiến hành bí mật (ở hậu trường) | 
|   | ■ | quang cảnh (cảnh một người quan sát nhìn thấy) | 
|   | ☆ | a delightful rural scene | 
|   | một quang cảnh nông thôn kỳ thú | 
|   | ☆ | the boats in the harbour make a beautiful scene | 
|   | những chiếc thuyền trong cảng tạo nên một cảnh đẹp | 
|   | ☆ | they went abroad for a change of scene | 
|   | họ đi ra nước ngoài để được thay đổi cảnh quan | 
|   | ■ | quang cảnh; hiện trường (nơi xảy ra sự kiện thực tế hoặc tưởng tượng) | 
|   | ☆ | a scene of destruction | 
|   | cảnh tàn phá | 
|   | ☆ | the scene of the accident | 
|   | nơi xảy ra tai nạn | 
|   | ☆ | the scene of the crime | 
|   | hiện trường nơi xảy ra tội ác | 
|   | ☆ | a scene of strife | 
|   | nơi xảy ra xung đột | 
|   | ☆ | the scene is laid in India | 
|   | câu chuyện xảy ra ở Ân độ | 
|   | ■ | cảnh tượng (trong cuộc sống thật) | 
|   | ☆ | the horrific scenes after the earthquake | 
|   | cảnh tượng khủng khiếp sau trận động đất | 
|   | ■ | (the scene) (thông tục) tình hình hiện hành trong một một lĩnh vực hoạt động, tình hình hiện hành trong một cuộc sống riêng biệt | 
|   | ☆ | the drug scene | 
|   | cảnh nghiện ngập | 
|   | ■ | (thông tục) trận cãi lộn | 
|   | ☆ | to make a scene | 
|   | gây chuyện cãi lộn | 
|   | ☆ | don't make a scene | 
|   | đừng gây chuyện cãi nhau nữa | 
|   | ☆ | there was quite a scene when she refused to pay | 
|   | đã xảy ra một cuộc đấu khẩu khi cô ta không chịu trả tiền | 
|   | ☆ | we had a big scene when I fired him | 
|   | chúng tôi cãi nhau một trận dữ dội khi tôi đuổi anh ta đi | 
|   | ■ | cảnh (chuỗi hoạt động liên tục trong một vở kịch, phim..); một phần của màn kịch | 
|   | ☆ | Act 1, Scene 2 of 'Macbeth' | 
|   | màn 1 cảnh 2 trong vở 'Macbeth'  | 
|   | ■ | (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu | 
|   | 〆 | to quit the scene | 
|   | ✓ | qua đời | 
|   | 〆 | to come on the scene | 
|   | ✓ | đến; xuất hiện | 
|   | 〆 | on the scene | 
|   | ✓ | có mặt; hiện diện | 
|   | ☆ | reporters were soon on the scene after the accident | 
|   | các phóng viên có mặt tại hiện trường ngay sau khi xảy ra tai nạn | 
|   | 〆 | to set the scene for something | 
|   | ✓ | mô tả địa điểm hoặc hoàn cảnh mà cái gì sắp xảy ra; giúp tạo ra cái gì | 
|   | ☆ | radio reporters were in the church to set the scene | 
|   | các phóng viên truyền thanh đã có mặt ở nhà thờ để tường thuật tại chỗ | 
|   | ☆ | his arrival set the scene for another argument | 
|   | việc ông ta đến lại gây thêm một cuộc tranh cãi | 
|   | 〆 | to steal the scene show  | 
|   | ✓ | xem steal |