| ◎ | ['∫auə] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày |
| | ■ | trận mưa rào; trận mưa đá, trận mưa tuyết; nước rải rác rơi đột ngột |
| | ☆ | a shower of spray |
| | mưa bụi |
| | ■ | số lượng các vật rơi, số lượng các vật đến cùng nhau |
| | ■ | trận mưa (đạn, đá...) |
| | ☆ | a shower of bullets |
| | trận mưa đạn, đạn bắn như mưa |
| | ■ | vòi hoa sen; buồng tắm vòi hoa sen |
| | ■ | sự tắm rửa ở trong buồng tắm vòi hoa sen, sự tắm dưới vòi hoa sen |
| | ■ | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bữa tiệc có nhiều tặng phẩm cho ai (nhất là người đàn bà chuẩn bị cưới hoặc sinh con) |
| | ■ | sự dồn dập, sự tới tấp |
| | ☆ | a shower of gifts |
| | đồ biếu tới tấp |
| | ☆ | letters come in showers |
| | thư từ gửi đến tới tấp |
| | ■ | (vật lý) mưa |
| | ☆ | meson shower |
| | mưa mezon |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | đổ, trút; bắn xuống như mưa; rơi xuống |
| | ☆ | to shower blows on someone |
| | đánh ai túi bụi |
| | ■ | gửi, trao (quà biếu...) tới tấp (đến cho ai); đến dồn dập |
| | ■ | làm cho (một số lượng lớn các vật) rơi lên ai |
| | ☆ | to shower the newly-weds with confetti |
| | tung hoa giấy như mưa vào những đôi vợ chồng mới cưới |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | rơi như một trận mưa |
| | ☆ | small stones showered (down) on us from above |
| | những viên đá nhỏ ở trên cao rơi như mưa xuống chúng tôi |