| ◎ | [smæk] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | vị thoang thoảng, mùi thoang thoảng |
| | ☆ | this dish has a of garlic |
| | món ăn này thoang thoảng có mùi tỏi |
| | ■ | vẻ, một chút |
| | ☆ | there is a smack of recklessness in him |
| | hắn hơi có vẻ liều |
| | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẩu, miếng (thức ăn); ngụm (rượu) |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | thoáng có vị, thoáng có mùi |
| | ☆ | wine smacking of the cork |
| | rượu có mùi nút chai |
| | ■ | có vẻ |
| | ☆ | his manner smacked of superciliousness |
| | thái độ của nó có vẻ hợm hĩnh |
| | ■ | (từ hiếm,nghĩa hiếm) có mùi là lạ, có vị là lạ |
| ※ | danh từ |
| | ■ | tàu đánh cá |
| | ■ | (âm thanh của một) cú đánh bằng bàn tay mở; cái vả; cái tát |
| | ☆ | to give a child a smack on the bottom |
| | phát cho đứa bé một cái vào đít |
| | ■ | tiếng chép môi (có vẻ khoái chí) |
| | ■ | cái đập, cái tát, cái vỗ (bàn tay) |
| | ■ | cú đập mạnh (crickê) |
| | ■ | cái hôn kêu |
| | ☆ | to give a child a hearty smack |
| | hôn đứa bé đánh chụt một cái |
| | 〆 | to have a smack at |
| | ✓ | (thông tục) thử làm (việc gì) |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | đánh ai bằng bàn tay mở; tát; tạt tai; vỗ |
| | ☆ | don't you dare smack my children! |
| | tôi thách anh dám tát con tôi đấy! |
| | ■ | quất (roi) kêu vun vút (roi) |
| | ■ | chép (môi) |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | vụt kêu vun vút (roi) |
| | ■ | chép môi |
| ※ | phó từ |
| | ■ | đánh bốp một cái, đánh sầm một cái |
| | ☆ | to hit someone smack on the nose |
| | đánh bốp một cái trúng vào mũi ai |
| | ■ | thẳng vào, đúng ngay vào (như) smack-dab |