| | | | |
| ◎ | [su:n] |
| ※ | phó từ |
| | ■ | chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, sắp; ngay |
| | ☆ | we shall soon know the result |
| | tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả |
| | ☆ | we shall soon be home; we shall be home quite soon now |
| | chúng ta sắp về đến nhà; chẳng mấy chốc nữa chúng ta sẽ có mặt ở nhà |
| | ☆ | he'll be here very soon |
| | anh ta sẽ đến đây trong chốc lát |
| | ☆ | it will soon be five years since we became friends |
| | chẳng mấy chốc mà sắp được năm năm từ ngày chúng ta làm bạn với nhau |
| | ■ | sớm, nhanh |
| | ☆ | how soon can you be ready? |
| | anh có thể xong sớm được bao lâu? |
| | ☆ | must you leave so soon? |
| | anh phải đi sớm như vậy sao? |
| | ☆ | she will be here sooner than you expect |
| | cô ta sẽ đến đây nhanh hơn là ông dự kiến |
| | ☆ | the sooner you begin, the sooner you finish |
| | bắt đầu càng sớm thì càng xong sớm |
| | ☆ | the sooner you leave, the sooner you'll be home |
| | anh càng ra về sớm thì càng sớm đến nhà |
| | 〆 | as soon as |
| | ✓ | ngay khi |
| | ☆ | he left as soon as he heard the news |
| | nó ra đi ngay khi nghe tin |
| | ☆ | I'll tell him as soon as I see him |
| | tôi sẽ nói cho nó biết ngay khi tôi gặp nó |
| | ☆ | he didn't arrive as soon as we'd hoped |
| | anh ta không đến đúng vào lúc chúng ta hy vọng |
| | 〆 | the sooner the better |
| | ✓ | càng sớm càng tốt |
| | ☆ | When should I go there? - The sooner the better |
| | Khi nào tôi nên đến đó? - Càng sớm càng tốt |
| | 〆 | as soon as possible (viết tắt là ASAP) |
| | ✓ | càng sớm càng tốt |
| | ☆ | come there as soon as possible |
| | hãy đến đó càng sớm càng tốt |
| | 〆 | (just) as soon do something (as do something) |
| | ✓ | muốn hoặc sẵn sàng như nhau (để) |
| | ☆ | I'd (just) as soon stay at home as go for a walk |
| | mình sẵn sàng ở nhà cũng được đi chơi cũng được |
| | 〆 | sooner or later |
| | ✓ | sớm muộn rồi, chẳng chóng thì chầy |
| | ☆ | you should tell her, because she'll find out sooner or later |
| | anh nên kể cho cô ấy nghe, vì sớm muộn rồi cô ấy cũng khám phá ra |
| | 〆 | sooner do something (than do something) |
| | ✓ | hơn là làm cái gì |
| | ☆ | she would sooner resign than take part in such dishonest business deals |
| | cô ta nên từ chức hơn là tham gia vào những vụ làm ăn bất lương như thế |
| | ☆ | Go back there? I'd sooner emigrate |
| | Trở lại đó ư? Thà tôi đi di cư còn hơn |
| | ☆ | will you tell him, or would you sooner I did? |
| | anh nói với nó hay anh muốn tôi làm điều đó hơn? |
| | ☆ | I would sooner stay at home |
| | tôi thà ở nhà còn hơn |
| | 〆 | least said soonest mended |
| | ✓ | (xem) least |
| | 〆 | no sooner said than done |
| | ✓ | (về lời hứa, câu hỏi...) được tiến hành, hoàn tất ngay...; nói xong là làm ngay |
| | 〆 | no sooner...than |
| | ✓ | ngay lúc, ngay sau |
| | ☆ | He had no sooner/No sooner had he arrived than he was asked to leave again |
| | anh ta vừa mới đến lại được yêu cầu lên đường ngay |
| | 〆 | soon after |
| | ✓ | sau một tí |
| | ☆ | he arrived soon after three |
| | ông ta đến sau ba giờ một tí |
| | ☆ | they left soon after we did |
| | họ đi sau (khi) chúng tôi (đi) một tí |
| | ☆ | I rang for a taxi and it arrived soon after |
| | tôi gọi điện cho tắc xi và một lúc sau nó đã đến |