|  |  |  |  | 
| ◎ | ['sɔri] | 
| ※ | tính từ | 
|   | ■ | (sorry to do something / that...) cảm thấy buồn và hối tiếc; lấy làm buồn | 
|   | ☆ | we're sorry to hear of your father's death | 
|   | chúng tôi rất lấy làm buồn khi được tin bố anh mất | 
|   | ☆ | I'm sorry to say that I won't be able to accept the job | 
|   | tôi lấy làm tiếc phải nói rằng tôi không thể nhận việc được | 
|   | ☆ | I'd be sorry if you were to think that I disliked you | 
|   | tôi sẽ lấy làm buồn nếu anh cứ cho là tôi đã ghét anh | 
|   | ■ | (sorry for / about something) rất hổ thẹn và hối hận (nhất là về việc đã qua); xin lỗi | 
|   | ☆ | aren't you sorry for/about what you've done? | 
|   | anh có ân hận về việc anh đã làm hay không? | 
|   | ☆ | if you say you're sorry, we'll forget the incident | 
|   | nếu anh nói anh có lỗi (nếu anh xin lỗi), chúng tôi sẽ bỏ qua sự việc đã xảy ra  | 
|   | ■ | biểu thị sự hối tiếc, bất đồng hoặc từ chối nhẹ nhàng và để xin lỗi và xin tha thứ | 
|   | ☆ | Can you lend me a pound? - I'm sorry, I can't | 
|   | Anh cho tôi mượn 1 pao được không? - Thật đáng tiếc, tôi không thể cho mượn được | 
|   | ☆ | I'm sorry, but I don't share your opinion | 
|   | Rất tiếc là tôi không đồng ý với anh | 
|   | ☆ | I'm sorry I'm late | 
|   | tôi xin lỗi đã đến muộn | 
|   | ■ | (dạng so sánh hơn là sorrier và dạng cực cấp là sorriest) nghèo nàn và tiều tụy; đáng thương hại; thiểu não | 
|   | ☆ | a sorry sight | 
|   | một cảnh tượng thiểu não | 
|   | ☆ | the house was in a sorry state | 
|   | ngôi nhà ở trong tình trạng tiều tụy | 
|   | ☆ | a sorry excuse | 
|   | lời xin lỗi đáng buồn (lời xin lỗi không có giá trị) | 
|   | 〆 | to be/feel sorry for somebody | 
|   | ✓ | thông cảm với ai; cảm thấy thương hại hoặc không tán thành | 
|   | ☆ | I feel sorry for anyone who has to drive in this sort of weather | 
|   | Tôi thông cảm với bất cứ ai phải lái xe trong kiểu thời tiết như thế này | 
|   | ☆ | If he doesn't realize the consequences of his actions, I'm sorry for him | 
|   | nếu nó không nhận thức hết hậu quả hành động của nó thì thật là đáng thương cho nó | 
|   | 〆 | better safe than sorry | 
|   | ✓ | thà cẩn thận còn hơn là để xảy ra điều đáng tiếc; cẩn tắc vô ưu | 
|   | 〆 | to cut a sorry figure  | 
|   | ✓ | xem figure | 
| ※ | thán từ | 
|   | ■ | (dùng để xin lỗi, đưa ra lời bào chữa...) | 
|   | ☆ | Sorry, did I knock your elbow? | 
|   | Xin lỗi, tôi đã chạm vào khuỷu tay bà phải không? | 
|   | ☆ | Sorry, I don't know where she lives | 
|   | Thật đáng tiếc, tôi không biết cô ta ở đâu | 
|   | ■ | (dùng để yêu cầu ai nhắc lại cái gì mình đã không nghe chính xác); anh nói gì ạ; gì ạ | 
|   | ☆ | I'm hungry - Sorry? - I said I'm hungry | 
|   | Tôi đói rồi - Gì ạ? - Tôi nói là tôi đói rồi |