| ◎ | [spɑ:k] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | tia lửa, tia sáng; tàn lửa | 
|   | ■ | tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý) | 
|   | ■ | lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh) | 
|   | ■ | ((thường) phủ định) một tia, một tị | 
|   | ☆ | if you had a spark of generosity in you | 
|   | nếu như anh còn tí chút lượng cả nào | 
|   | ■ | (Sparks) nhân viên rađiô | 
|   | 〆 | fairy sparks | 
|   | ✓ | ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi | 
|   | 〆 | to strike sparks out of somebody | 
|   | ✓ | gợi được sự sắc sảo dí dỏm của ai (nhất là trong khi nói chuyện) | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | làm cho ai bật tia lửa | 
|   | ■ | to spark off khuấy động, làm cho hoạt động | 
| ※ | nội động từ | 
|   | ■ | phát tia lửa, phát tia điện | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | người vui tính | 
|   | ■ | người trai lơ | 
| ※ | nội động từ | 
|   | ■ | trai lơ | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | tán tỉnh, tán (gái) |