|  |  |  |  | 
| ◎ | [sək'ses] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | sự thành công; sự thắng lợi; sự thành đạt | 
|   | ☆ | military success | 
|   | thắng lợi quân sự | 
|   | ☆ | to achieve great success in life | 
|   | đạt được thành công lớn trong cuộc đời | 
|   | ☆ | to make a success of something  | 
|   | làm cái gì thành công | 
|   | ☆ | the race ended in success for the Irish horse | 
|   | cuộc đua kết thúc bằng thắng lợi của con ngựa nòi Ai-len | 
|   | ☆ | I haven't had much success in my applications for jobs | 
|   | Tôi không mấy thành công trong chuyện xin việc làm | 
|   | ☆ | nothing succeeds like success | 
|   | thắng lợi này dẫn đến thắng lợi khác  | 
|   | ■ | người hoặc cái gì thành công | 
|   | ☆ | to be a success in art | 
|   | là một người thành công trong nghệ thuật | 
|   | ☆ | of her plays, three were successes and one was a failure | 
|   | về các vở kịch của bà ta, có ba vở thành công và một vở thất bại | 
|   | ☆ | he wasn't a success as a teacher | 
|   | anh ta làm thầy không đạt | 
|   | 〆 | a success story | 
|   | ✓ | người/cái gì rất thành công (nhất là bất ngờ hoặc đứng trước nhiều khó khăn) | 
|   | ☆ | Her rapid rise to the top has been one of the film industry's most remarkable success stories | 
|   | Việc cô ta vươn lên đến đỉnh cao là một trong những thành công đặc sắc nhất của ngành điện ảnh |